Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 9 có đáp án năm 2021

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 6 Bài 9: Các loại rễ, các miền của rễ có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Sinh học lớp 6 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 6.

420
  Tải tài liệu

 Các loại rễ, các miền của rễ

Câu 1: Rễ là?
A. Cơ quan sinh dưỡng của cây

B. Cơ quan sinh sản của cây

C. Cơ quan quang hợp của cây

D. Cả B và C

Lời giải

Rễ là cơ quan sinh dưỡng của cây

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Vì sao bộ rễ cây thường ăn sâu, lan rộng, số lượng rễ con nhiều ?
A. Để giữ cho cây đứng thẳng

B. Để lấy nước và muối khoáng

C. Để giữ cho cây đứng vững

D. Cả B và C

Lời giải

Bộ rễ cây thường ăn sâu, lan rộng, số lượng rễ con nhiều nhằm thức hiện chức năng của nó là: Giữ cho cây mọc trên đất; Hấp thu chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng hòa tan.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Rễ thực vật được phân chia làm mấy loại chính ?
A. 2 loại 

B. 3 loại

C. 4 loại 

D. 5 loại

Lời giải

Rễ thực vật có 2 loại rễ chính là: rễ cọc và rễ chùm.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4: Rễ cọc có đặc điểm nào sau đây ?
A. Bao gồm nhiều rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm ngược lên trên mặt đất.

B. Bao gồm một rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm xiên xuống mặt đất.

C. Bao gồm nhiều rễ con dài gần bằng nhau, mọc tỏa ra từ gốc thân tạo thành chùm.

D. Bao gồm nhiều rễ con mọc nối tiếp nhau tạo thành chuỗi.

Lời giải

Rễ cọc bao gồm một rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm xiên xuống mặt đất.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5: Cây nào dưới đây có rễ cọc ?
A. Rau dền    

B. Hành hoa

C. Lúa

D. Chuối

Lời giải

Rau dền có rễ cọc; lúa, hành hoa, chuối có rễ chùm.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Nhóm cây nào sau đây gồm toàn những cây có rễ cọc?
A. Cây si, cây sanh, cây đa.

B. Cây lúa, cây hồng xiêm, cây ớt.

C. Cây ngô, cây ổi, cây mít.

D. Cây cau, cây đu đù, cây bèo tây.

Lời giải

Cây si, cây sanh, cây đa có rễ cọc. Cây lúa, ngô, cây bèo tây có rễ chùm.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7: Trong số các cây dưới đây, có bao nhiêu cây có rễ chùm ? 
1. Bưởi 
2. Diếp cá 
3. Dừa 
4. Ngô 
5. Bằng lăng
A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Lời giải

Cây ngô và cây dừa có rễ chùm. Cây bưởi, bằng lăng có rễ cọc. Diếp cá là cây thân rễ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật có cùng dạng rễ ?
A. Tỏi và rau ngót

B. Bèo tấm và tre

C. Mít và riềng

D. Mía và chanh

Lời giải

Bèo tấm và tre đều có rễ chùm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Cây nào dưới đây có cấu tạo cấu tạo rễ có nhiều sai khác với những cây còn lại ?
A. Bèo cái

B. Bèo Nhật Bản

C. Bèo tấm

D. Đậu xanh

Lời giải

Đậu xanh có rễ cọc. Bèo cái, Bèo Nhật Bản, Bèo tấm có rễ chùm.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Người ta phân chia phần rễ cây mọc trong đất thành mấy miền chính ?
A. 3 miền   

B. 4 miền

C. 2 miền     

D. 5 miền

Lời giải

Người ta phân chia phần rễ cây mọc trong đất thành 4 miền: miền trưởng thành, miền hút, miền sinh trưởng và miền chóp rễ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Theo chiều từ rễ lên thân, các miền của rễ được sắp xếp theo trình tự như thế nào ?
A. Miền chóp rễ, miền sinh trưởng, miền hút, miền trưởng thành.

B. Miền sinh trưởng, miền chóp rễ, miền hút, miền trưởng thành.

C. Miền chóp rễ, miền hút, miền sinh trưởng, miền trưởng thành.

D. Miền hút, miền chóp rễ, miền trưởng thành, miền sinh trưởng.

Lời giải

Theo chiều từ rễ lên thân, các miền của rễ được sắp xếp theo trình tự: miền chóp rễ, miền sinh trưởng, miền hút, miền trưởng thành.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12: Trong cấu tạo của rễ, miền trưởng thành đảm nhiệm chức năng gì ?
A. Hấp thụ nước và muối khoáng

B. Che chở cho đầu rễ

C. Dẫn truyền

D. Làm cho rễ dài ra

Lời giải

Trong cấu tạo của rễ, miền trưởng thành đảm nhiệm chức năng dẫn truyền.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13: Miền nào trong 4 miền của rễ là miền quan trọng nhất?
A. Miền trưởng thành có các mạch dẫn làm nhiệm vụ dẫn truyền.

B. Miền chóp rễ, che chở cho đầu rễ.

C. Miền hút có các lông hút hấp thụ nưóc và muối khoáng cung cấp cho cây.

D. Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra.

Lời giải

Miền hút có các lông hút hấp thụ nưóc và muối khoáng cung cấp cho cây là miền quan trọng nhất.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14: Rễ các cây ngập trong nước có lông hút không ?
A. Tất cả những cây mà rễ ngập trong nước đều có lông hút.

B. Tất cả những cây mà rễ ngập trong nước không có lông hút.

C. Phần lớn những cây mà rễ ngập trong nước có có lông hút

D. Phần lớn những cây mà rễ ngập trong nước không có lông hút

Lời giải

Tất cả những cây mà rễ ngập trong nước không có lông hút.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Các cây sống trong nước rễ không có lông hút vì
A. Cây không cần nước.

B. Cây hút nước và muối khoáng hoà tan qua bề mặt các tế bào biểu bì của rễ.

C. Môi trường nước đã nâng đỡ cây.

D. Cả A và B.

Lời giải

Các cây sống trong nước rẽ không có lông hút vì cây hút nước và muối khoáng hoà tan qua bề mặt các tế bào biểu bì của rễ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16: Cây nào dưới đây có rễ phụ ?
A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Si

C. Trầu không

D. Ngô

Lời giải

Si, trầu không, ngô đều có rễ phụ sinh ra từ thân.

Đáp án cần chọn là: A

 

Bài viết liên quan

420
  Tải tài liệu