Giải SBT Địa lí 10 trang 32

Trả lời Giải SBT Địa lí 10 trang 32 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Địa lí 10.

218


Giải sách bài tập Địa lí lớp 10 Bài 11: Thủy quyển, nước trên lục địa - Kết nối tri thức

Bài tập 1 trang 32 SBT Địa lí 10: Lựa chọn đáp án đúng.

Câu 1.1.Chế độ nước sông chịu ảnh hưởng chủ yếu của

A. chiều dài và lưu vực sông.

B. nguồn cấp nước và bề mặt lưu vực.

C. khí hậu và địa hình trong lưu vực.

D. hồ đầm và thực vật trong lưu vực.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

Câu 1.2. Mực nước lũ của các sông ở miền Trung nước ta thường lên rất nhanh do nguyên nhân nào?

A. Sông lớn, lòng sông rộng, có nhiều phụ lưu cung cấp nước cho dòng sông chính.

B. Sông nhỏ, dốc, nhiều thác gềnh.

C. Sống ngắn, dốc, lượng mưa lớn, tập trung trong thời gian ngắn.

D. Sông lớn, lượng mưa lớn kéo dài trong nhiều ngày.

Trả lời:

Đáp án đúng là: C

Câu 1.3. Đặc điểm nào sau đây là của nước băng tuyết?

A. Băng tuyết bao phủ hết các đảo trên thế giới.

B. Tuyết là trạng thái khi nhiệt độ xuống dưới 5°C, mưa chuyển từ trạng thái lỏng sang xốp.

C. Băng tuyết luôn ổn định theo thời gian và không gian.

D. Băng tuyết phổ biến ở vùng hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi cao.

Trả lời:

Đáp án đúng là: D

Câu 1.4. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của nước ngầm?

A. Nước ngầm do nước mặt thấm xuống.

B. Mực nước ngầm phụ thuộc vào nguồn cung cấp nước, đặc điểm địa hình, khả năng thấm của đất đá,...

C. Nước ngầm nằm khá nông ở vùng ẩm ướt, đất đá dễ thấm hút và nằm sâu vùng khô hạn.

D. Nước ngầm có thành phần và hàm lượng các chất khoáng hầu như không thay đổi.

Trả lời:

Đáp án đúng là: D

Câu 1.5. Giải pháp nào sau đây không dùng để bảo vệ nguồn nước ngọt?

A. sử dụng nguồn nước ngọt một cách hiệu quả, tiết kiệm và tránh lãng phí.

B. Giữ sạch nguồn nước, tránh ô nhiễm nguồn nước ngọt.

C. sử dụng các dụng cụ để tích trữ nước ngọt.

D. Phân phối lại nguồn nước ngọt trên thế giới.

Trả lời:

Đáp án đúng là: C

Bài viết liên quan

218