Công Nghệ 7 Bài 37: Thức ăn vật nuôi
Lý thuyết tổng hợp Công Nghệ lớp 7 Bài 37: Thức ăn vật nuôi, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Sử 7. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết Công Nghệ lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Công Nghệ.
Bài 37: Thức ăn vật nuôi
A. LÝ THUYẾT
I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi
1. Thức ăn vật nuôi
- Một số loại thức ăn của các vật nuôi sau:
Lợn ăn các loại thức ăn thực vật và động vật (ăn tạp).
Trâu, bò ăn các loại thức ăn thực vật.
Gà, vịt ăn các loại thức ăn hạt ngô, thóc.
- Như vậy vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí và tiêu hoá của chúng.
2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi
Nguồn gốc từ thực vật: cám gạo, ngô vàng, bột sắn, khô dầu đậu tương.
Nguồn gốc từ động vật: bột cá.
Nguồn gốc khoáng: premic khoáng.
II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi
- Nguồn gốc thực vật gồm các loại thức ăn: được chế biến từ thực vật thiên nhiên: rau muống, khoai lang củ, rơm lúa, ngô (bắp).
- Nguồn gốc động vật gồm các loại thức ăn: bột cá, bột tôm, bột thịt, …
- Nguồn gốc khoáng, vitamin có trong các loại thức ăn: dưới dạng muối không độc chứa canxi, photpho, natri, …
- Thức ăn của vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng: nước, protein, lipit, gluxit, khoáng, vitamin, … Loại thức ăn khác nhau thì có thành phần dinh dưỡng khác nhau.
B. BÀI TẬP
Câu 1: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?
A. Trâu.
B. Lợn.
C. Gà.
D. Vịt.
Hiển thị đáp ánĐáp án: A. Trâu.
Giải thích : (Rơm lúa là loại thức ăn cho trâu – Hình 63 SGK trang 99)
Câu 2: Có mấy nguồn gốc thức ăn vật nuôi?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Hiển thị đáp ánĐáp án: B. 3
Giải thích : (Có 3 nguồn gốc thức ăn vật nuôi:
- Nguồn gốc thực vật
- Nguồn gốc động vật
- Chất khoáng – SGK trang 99)
Câu 3: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic vitamin.
D. Bột cá.
Hiển thị đáp ánĐáp án: D. Bột cá.
Giải thích : (Loại thức ăn vật nuôi có nguồn gốc động vật là: bột cá – Hình 64 SGK trang 100)
Câu 4: Trong hỗn hợp thức ăn cho lợn gồm có các loại thức ăn sau, trừ:
A. Cám.
B. Ngô.
C. Premic khoáng.
D. Bột tôm.
Hiển thị đáp ánĐáp án: D. Bột tôm.
Giải thích : (Trong hỗn hợp thức ăn cho lợn gồm có các loại thức ăn sau, trừ: bột tôm – Hình 64 SGK trang 100)
Câu 5: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc chất khoáng?
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic vitamin.
D. Bột cá.
Hiển thị đáp ánĐáp án: C. Premic vitamin.
Giải thích : (Loại thức ăn vật nuôi có nguồn gốc chất khoáng là: Premic vitamin – Hình 64 SGK trang 100)
Câu 6: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Ngô hạt.
D. Rơm lúa.
Hiển thị đáp ánĐáp án: A. Rau muống.
Giải thích : (Loại thức ăn có tỉ lệ nước chiếm cao nhất là: rau muống – Bảng 4 SGK trang 100)
Câu 7: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Bột cá.
D. Rơm lúa.
Hiển thị đáp ánĐáp án: C. Bột cá.
Giải thích : (Loại thức ăn có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất là: bột cá – Bảng 4 SGK trang 100)
Câu 8: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Ngô hạt.
D. Rơm lúa.
Hiển thị đáp ánĐáp án: C. Ngô hạt.
Giải thích : (Loại thức ăn có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất là: ngô hạt – Bảng 4 SGK trang 100)
Câu 9: Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu %?
A. 87,3%
B. 73,49%
C. 91,0%
D. 89,4%
Hiển thị đáp ánĐáp án: C. 91,0%
Giải thích : (Hàm lượng chất khô có trong bột cá là 91,0% – Hình 65 SGK trang 101)
Câu 10: Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có mấy túi?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Hiển thị đáp ánĐáp án: B. 4.
Giải thích : (Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có 4 túi – Phần có thể em chưa biết, SGK trang 101)
Bài viết liên quan
- Công Nghệ 7 Bài 35: Thực hành nhận biết và chọn một số giống gà quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều
- Công Nghệ 7 Bài 36: Nhận biết một số giống lợn (heo) qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều
- Công Nghệ 7 Bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
- Công Nghệ 7 Bài 39: Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi
- Công Nghệ 7 Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi