Toán lớp 6 Bài 13: Ước và bội

Lý thuyết tổng hợp Toán học lớp 6 Bài 13: Ước và bội chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Toán 6. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết Toán lớp 6 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 6.

686
  Tải tài liệu

Bài 13: Ước và bội

A. Lý thuyết

1. Ước và bội

Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a.

Ví dụ:

Ta có: 18 chia hết cho 6 ⇒ ta nói 18 là bội của 6 và 6 là ước của 18.

2. Cách tìm ước và bội

• Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3,....

• Ta có thể tìm ước của a (a > 1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xem xét a chia hết cho những số nào, khi đó các số đó là ước của a.

Ví dụ:

   + B(6) = {0; 6; 12; 18;...}

   + U(18) = {18; 9; 6; 3; 2; 1}

Hỏi đáp VietJack

3. Bài tập tự luyện

Câu 1:

a) Tìm các bội của 4 trong các số sau: 8; 14; 20; 25.

b) Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.

c) Viết dạng tổng quát các số là bội của 4.

Hướng dẫn giải:

a) Các bội của 4 trong các số sau: 8; 14; 20; 25 là 8 và 20.

b) Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 là A = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}

c) Dạng tổng quát các số là bội của 4 là 4k với k ∈ N.

Câu 2: Tìm tất cả các số tự nhiên x sao cho

a) x ⋮ 15 và 45 < x < 136     b) 18 ⋮ x và x > 7

Hướng dẫn giải:

a) x ⋮ 15 nên x là bội số của 15

Mà 45 < x < 136

⇒ x ∈ (60; 75; 90; 105; 120; 135)

b) 18 ⋮ x nên x là ước của 18

Mà x > 7

⇒ x ∈ {9; 18}

B. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Trong các số sau, số nào là ước của 12?

A. 5     B. 8     C. 12     D. 24

Đáp án

Ta có: 12 ⋮ 12 nên 12 cũng là một ước của chính nó

Chọn đáp án C.

Câu 2: Tìm tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258

A. {4; 75; 124}     B. {18; 124; 258}     C. {75; 124; 258}     D. {18; 75; 258}

Đáp án

Ta có: 18 ⋮ 3, 75 ⋮ 3, 258 ⋮ 3 nên {18; 75; 258} là bội của 3

Chọn đáp án D.

Câu 3: Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63

A. x ∈ {0; 9; 18; 28; 35}     B. x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}

C. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}     D. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}

Đáp án

Ta có: B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; ...}

x ∈ B(9) ⇒ x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; ...}

Vì x < 63 ⇒ x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}

Chọn đáp án B.

Câu 4: Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20

A. x ∈ {5; 15}     B. x ∈ {30; 60}     C. x ∈ {15; 20}     D. x ∈ {20; 30; 60}

Đáp án

Ta có:Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12; 15; 20; 30; 60}

x ∈ Ư(60) ⇒ x ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12; 15; 20; 30; 60}

Vì x > 20 ⇒ x ∈ {30; 60}

Chọn đáp án B.

Câu 5: Tìm tập hợp các bội của 6 trong các số sau: 6; 15; 24; 30; 40

A. x ∈ {15; 24}     B. x ∈ {24; 30}     C. x ∈ {15; 24; 30}     D. x ∈ {6; 24; 30}

Đáp án

Ta có: 6 ⋮ 6; 24 ⋮ 6; 30 ⋮ 6; ⇒ 6; 24; 30 là các bội của 6

Chọn đáp án D.

Câu 6: Tìm số tự nhiên x sao cho và :

A. x ∈ {36; 48}

B. x ∈ {24; 36}

C. x ∈ {24; 36; 48}

D. x ∈ {12; 24; 36}

Đáp án

Vì x ⋮ 12 nên x ∈ B(12)

Ta có: B(12) = {0; 12; 24; 36; 48; 60; ...}

Mà 20 ≤ x ≤ 50 ⇒ x ∈ {24; 36; 48}

Chọn đáp án C

Câu 7: Tập hợp tất cả các số có hai chữ số là bội của 25 là:

A. {0; 25; 50; 75; 100}

B. {25; 50; 75}

C. {0; 25; 50; 75}

D. {25; 50; 75; 100}

Đáp án

Ta có: B(25) = {0; 25; 50; 75; 100; ...}

Vậy tập hợp các số có hai chữ số là bội của 25 là {25; 50; 75}

Chọn đáp án B

Câu 8: Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn 6 ⋮ (x - 2) là:

A. {1; 2; 3; 6}

B. {3; 6}

C. {5; 8}

D. {3; 4; 5; 8}

Đáp án

Vì 6 ⋮ (x - 2) ⇒ x - 2 ∈ U(6) = {1; 2; 3; 6}

• x - 2 = 1

  x = 3

• x - 2 = 2

  x = 4

• x - 2 = 3

  x = 5

• x - 2 = 6

  x = 8

Vậy x ∈ {3; 4; 5; 8}

Chọn đáp án D

Câu 9: Tìm các số tự nhiên n sao cho n + 5 là ước của 12

A. n ∈ {1; 2; 3; 4; 6; 12}

B. n ∈ {1; 7}

C. n ∈ {1; 2; 3; 4; 6}

D. n ∈ {1; 2; 3; 4}

Đáp án

Vì n là số tự nhiên và n + 5 là ước của 12 nên n + 5 > 5

U(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}

n + 5 ∈ U(12) và n + 5 > 5 ⇒ n + 5 ∈ {6; 12}

• n + 5 = 6

  n = 1

• n + 5 = 12

  n = 7

Vậy n ∈ {1; 7}

Chọn đáp án B

Câu 10: Tìm tập hợp các số tự nhiên x sao cho

A. {1; 2; 4; 6; 8}

B. {1; 2; 4; 8}

C. {1; 2; 4}

D. {2; 4; 6}

Đáp án

Vì 8 ⋮ x ⇒ x ∈ U(8)

Ư(8) = {1; 2; 4; 8}

Chọn đáp án B

Bài viết liên quan

686
  Tải tài liệu