Toán lớp 6 Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Lý thuyết tổng hợp Toán học lớp 6 Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Toán 6. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết Toán lớp 6 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 6.
Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
A. Lý thuyết
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
+ a gọi là cơ số.
+ n gọi là số mũ.
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau được gọi là phép nâng lên lũy thừa
Chú ý:
+ a2 gọi là a bình phương (hay bình phương của a)
+ a3 gọi là a lập phương (hay lập phương của a)
Quy ước: a1 = a
Ví dụ:
7.7.7.7 = 74 (đọc là 7 mũ 4 hoặc là 7 lũy thừa 4, hoặc lũy thừa bậc bốn của 7)
10.10.10.10.10 = 105 (đọc là 10 mũ 5)
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ví dụ:
+ 23.24 = 23+4 = 27
+ a2.a1 = a2+1 = a3
+ 42.45 = 42+5 = 47
3. Bài tập tự luyện
Câu 1: Thực hiện các phép tính sau
a. 37.27.81
b. 100.1000.10000
Hướng dẫn giải:
a. Ta có: 37.27.81 = 37.(3.3.3).(3.3.3.3) = 37.33.34 = 37+3+4 = 314
b. Ta có: 100.1000.10000 = (102).(103).(104) = 102+3+4 = 109
Câu 2: So sánh
a. 22.23 và 26 b. 32 và 23 c. 52 và 25
Hướng dẫn giải:
a. Ta có: 22.23 = 22+3 = 25
25 < 26 ⇒ 22.23 < 26
b. Ta có: 32 = 9; 23 = 8
8 < 9 ⇒ 23 < 32
c. Ta có: 52 = 5.5 = 25 ⇒ 52 = 25
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Chọn câu đúng
A. am.an = am + n
B. a.a.a.a.a = 5a
C. am.an = am.n
D. a1 = 1
Đáp án
Ta có với a, m, n ∈ ℕ thì:
+ am.an = am + n nên A đúng.
+ a.a.a.a.a = a5 nên B sai.
+ am.an = am+n nên C sai.
+ a1 = a nên D sai.
Chọn đáp án A.
Câu 2. Viết gọn tích 4.4.4.4.4 dưới dạng lũy thừa ta được
A. 45 B. 44 C. 46 D. 43
Đáp án
Ta có: 4.4.4.4.4 = 45
Chọn đáp án A.
Câu 3. Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là?
A. 105 B. 104 C. 1002 D. 205
Đáp án
Ta có: 10.10.10.100 = 10.10.10.10.10 = 105
Chọn đáp án A.
Câu 4. Tính giá trị của lũy thừa 26 ta được?
A. 32 B. 64 C. 16 D. 128
Đáp án
Ta có: 26 = 2.2.2.2.2.2 = 16.4 = 64
Chọn đáp án B.
Câu 5. Viết tích a4.a6 dưới dạng một lũy thừa ta được
A. a8 B. a9 C. a10 D. a2
Đáp án
Ta có: a4.a6 = a4+6 = a10
Chọn đáp án C.
Câu 6. Chọn đáp án đúng?
A. 52.53.54 = 510 B. 52.53.25 = 57
C. 53.5 = 253 D. 51 = 1
Đáp án
Ta có:
+ 52.53.54 = 52 + 3 + 4 = 59 nên A sai.
+ 52.53.25 = 52.53.5.5 = 52.53.52 = 52+3+2 = 57 nên B đúng.
+ 53.5 = 53+1 = 54 nên C sai.
+ 51 = 5 nên D sai.
Chọn đáp án B.
Câu 7. Chọn đáp án sai
A. 53 < 35 B. 34 > 25 C. 43 = 26 D. 43 > 82
Đáp án
Ta có:
+ 53 = 125; 35 = 243 suy ra 53 < 35 nên A đúng.
+ 34 = 81; 25 = 32 suy ra 34 > 25 nên B đúng.
+ 43 = 64; 26 = 64 suy ra 43 = 26 nên C đúng.
+ 43 = 64; 82 = 64 suy ra 43 = 82 nên D sai.
Chọn đáp án D.
Câu 8. Tính 24 + 16 ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là?
A. 220 B. 24 C. 25 D. 210
Đáp án
Ta có: 24 + 16 = 24 + 2.2.2.2 = 24 + 24 = 2.24 = 21+4 = 25
Chọn đáp án C.
Câu 9. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n = 81
A. n = 2 B. n = 3 C. n = 4 D. n = 8
Đáp án
Ta có: 34 = 81 nên 3n = 34, do đó n = 4
Chọn đáp án C.
Câu 10. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 43.45?
A. n = 32 B. n = 16 C. n = 8 D. n = 4
Đáp án
Ta có: 43.45 = 43+5 = 48 nên 4n = 48 suy ra n = 8
Chọn đáp án C.
Câu 11. Tìm số tự nhiên m thỏa mãn 202018 < 20m < 202020?
A. m = 2020 B. m = 2019 C. m = 2018 D. m = 20
Đáp án
Ta có:
Chọn đáp án B.