Trắc nghiệm Toán học 10 Ôn tập Chương 5 có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán học lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 10
Trắc nghiệm Toán học 10 Ôn tập Chương 5
Bài 1: Số người xem trong 60 buổi hòa nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp | [0; 10) | [10; 20) | [20; 30) | [30; 40) | [40; 50) | [50; 60) | Cộng |
Tần số | 5 | 9 | 11 | 15 | 12 | 8 | 60 |
a) Gọi h là chiều cao (đơn vị: %) của cột cao nhất trong biểu đồ tần suất hình cột của bảng số liệu trên. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với h nhất?
A. 24
B. 24,5
C. 25
D. 25,5
b) Gọi f là tỉ lệ phần trăm các buổi có từ 10 người đến 50 người. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 78,31%
B. 78,32%
C. 78,33%
D. 78,34%
c) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình?
A. 32,3
B. 32,31
C. 32,32
D. 32,33
d) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn?
A. 14,81
B. 14,82
C. 14,83
D. 14,84
a) Ta thấy tần số lớn nhất thuộc về lớp [30; 40). Tần số của lớp đó là
h = 15/60 = 0,25 = 25%.
Chọn đáp án C
b) Có 9 + 11 + 15 + 12 = 47 số liệu nằm trong nửa khoảng [10; 50).
f = 47/60 ≈ 0,7833 = 78,33% .
Chọn đáp án C
c) Số trung bình là x_ ≈ 32,33.
Chọn đáp án D
d) Độ lệch chuẩn s ≈ 14,824.
Chọn đáp án B
Bài 2: Điểm kiểm tra một tiết môn Toán lớp 10A được cho ở bảng sau:
Tìm Mốt M0?
A. 6
B. 8
C. 9
D. 10
Từ bảng trên có bảng phân bố tần số
Điểm | Tần số |
5 | 1 |
6 | 5 |
7 | 6 |
8 | 8 |
9 | 9 |
10 | 6 |
⇒ M0 = 9
Chọn đáp án C
Bài 3: Điều tra về số học sinh của một trường THPT như sau:
Khối lớp | 10 | 11 | 12 |
Số học sinh | 400 | 385 | 380 |
Kích thước của mẫu là:
A. 400
B. 385
C. 380
D. 1165
Kích thước của mẫu là:
400 + 385 + 380 = 1165
Chọn đáp án D
Bài 4: Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | Cộng |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | 40 |
a) Gọi f là tỉ lệ phần trăm các thửa ruộng có năng suất từ 21 tạ đến 23 tạ. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 72%
B. 72,5%
C. 73%
D. 73,5%
b) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình?
A. 22,1
B. 22,2
C. 22,3
D. 22,4
c) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với phương sai?
A. 1,51
B. 1,52
C. 1,53
D. 1,54
d) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là số trung vị?
A. 21
B. 21,5
C. 22
D. 22,5
a) Có 8 + 11 + 10 = 29 số liệu nằm trong khoảng này.
f = 29/40 = 0,725 = 72,5%
Chọn đáp án B
Số trung bình là x_ = 22,1.
Chọn đáp án A
Phương sai là s2 = 1,54.
Chọn đáp án D
Số trung vị là Me = 22.
Chọn đáp án C
Bài 5: Số quần jeans bán được trong một quý ở một cửa hàng thời trang được thống kê ở bảng sau:
Size | 26 | 27 | 28 | 29 |
Tần số (số quần bán) | 128 | 105 | 119 | 16 |
Size | 30 | 31 | 32 | Cộng |
Tần số (số quần bán) | 8 | 2 | 1 | 379 |
Tìm số trung vị ?
A. 26
B. 27
C. 26,5
D. 27,5
Số quần bán được là 379 chiếc
⇒ Số trung vị Me là số chính giữa của dãy khi xếp số quần bán được thành một dãy không giảm
⇒ Me là quần có size đứng ở vị trí 190 ⇒ Me = 27
Chọn đáp án B
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Toán học 10 Bảng phân bố tần số và tần suất có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 10 Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 10 Cung và góc lượng giác có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 10 Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 10 Giá trị lượng giác của góc (cung) có liên quan đặc biệt có đáp án năm 2021 - 2022