Trắc nghiệm Toán học 10 Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán học lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 10

378
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Toán học 10 Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt

Bài 1: Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bổ tần số sau:

Lớp Tần số
6 4
7 3
8 8
9 9
10 6
Cộng 30

Khi đó điểm số trung bình cộng là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm):

A. 8,33

B. 8,34

C. 8,31

D. 8,32

8 câu trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt

Chọn đáp án A

Bài 2: Cho mẫu số liệu thống kê: {5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9}. Mốt M0 của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu?

A. 3

B. 5

C. 9

D. 7

Giá trị 5 xuất hiện nhiều lần nhất trong mẫu số liệu (3 lần)

⇒ M0 = 5

Chọn đáp án B

Bài 3: Cho mẫu số liệu thống kê {6; 4; 4; 1; 9; 10; 7}. Số liệu trung vị của mẫu số liệu thống kê trên là:

A. 1

B. 6

C. 4

D. 10

Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành một dãy không giảm là:

1 4 4 6 7 9 10

Vậy số trung vị là Me

Chú ý: Cách tìm số trung vị Me

+ Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành 1 dãy không giảm (không tăng).

+ Nếu số phần tử lẻ thì Me là số đứng giữa dãy.

+ Nếu số phần tử chẵn thì Me là trung bình cộng của 2 số đứng giữa dãy.

Chọn đáp án B

Bài 4: Có 100 học sinh tham dự kì thi HSG Toán (thang điểm 20 điểm) kết quả như sau:

Điểm 9 10 11 12 13 14
Tần số 2 1 2 10 8 8
Điểm 15 16 17 18 19 Cộng
Tần số 24 18 14 10 3 100

Tính độ lệch chuẩn (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân).

A. 4,67

B. 2,16

C. 4,70

D. 2,17

8 câu trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt

Chọn đáp án D

Bài 5: Thống kê một điểm kiểm tra 45 phút của 40 học sinh của một lớp 10 năm học 2017 - 2018 cho ta kết quả như sau:

3 5 7 9 10 6 8 3 4 6 5 7 8 10
9 3 6 4 7 8 9 10 6 9 7 4 5 3
3 7 9 6 10 8 7 5 4 8 9 7    

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Trong 40 số liệu thống kê trên, số giá trị khác nhau là 8

B. Giá trị 9 có tần số là 6

C. Giá trị 10 có tần suất là 10%

D. Giá trị 10 có tần suất là 4

8 câu trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt

Chọn đáp án D

Bài 6: Cho bảng phân bố tần số sau:

Lớp [20; 25) [25; 30) [30; 35) [35; 40) [40; 45) Cộng Cộng
Tần số 2 7 15 8 3 35

a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?

A. 31,5

B. 32

C. 32,5

D. 33

b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên?

A. 4

B. 4,5

C. 5

D. 6,5

Ta bổ sung thêm một cột ghi giá trị đại diện của mỗi lớp:

Lớp [20; 25) [25; 30) [30; 35) [35; 40) [40; 45) Cộng Cộng
Tần số 2 7 15 8 3 35
Giá trị đại diện 22,5 27,5 32,5 37,5 42,5  

Áp dụng công thức ta tìm được số trung bình:

8 câu trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt

và độ lệch chuẩn a ≈ 4,97.

a) Chọn đáp án D

b) Chọn đáp án C

Bài 7: Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số sau (đơn vị xen-ti-mét).

Lớp Tần số
[5,45; 5,85) 5
[5,85; 6,25) 9
[6,25; 6,65) 15
[6,65; 7,05) 19
[7,05; 7,45) 16
[7,45; 7,85) 8
[7,85; 8,25) 2
Cộng 74

a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?

A. 6,5

B. 6,6

C. 6,7

D. 6,8

b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên?

A. 0,58

B. 0,57

C. 0,56 d. 0,55

Ta bổ sung thêm một cột ghi giá trị đại diện của mỗi lớp:

Lớp Tần số Giá trị đại diện
[5,45; 5,85) 5 5,65
[5,85; 6,25) 9 6,05
[6,25; 6,65) 15 6,45
[6,65; 7,05) 19 6,85
[7,05; 7,45) 16 7,25
[7,45; 7,85) 8 7,65
[7,85; 8,25) 2 8,05
Cộng 74  

Áp dụng công thức ta tìm được số trung bình :

8 câu trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt

Và độ lệch chuẩn s ≈ 0,589.

a) Chọn đáp án D

b) Chọn đáp án

Bài 8: Tuổi các học viên của một lớp học Tiếng Anh tại một trung tâm được ghi lại ở bảng tần số ghép lớp như sau:

Lớp Tần số
[16; 20) 10
[20; 24) 12
[24; 28) 14
[28; 32) 9
[32; 36) 5

Khi đó độ lệch chuẩn của bảng số liệu là (kết quả làm tròn đến hàng phần chục):

A. 24,8

B. 5,3

C. 5,0

D. 25,0

8 câu trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt

8 câu trắc nghiệm Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt

Chọn đáp án C

 

Bài viết liên quan

378
  Tải tài liệu