Trắc nghiệm Toán học 10 Hàm số y = ax + b có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán học lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 10

411
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Toán học 10 Hàm số y = ax + b

Bài 1: Cho ba đường thẳng (d1): y = 2x - 3; (d2): y = -x + 3 ; (d3): y = -2x + 1. Lập phương trình đường thẳng d4 song song với d1 và ba đường thẳng d2, d3, d4 đồng quy.

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

Giao điểm A(x; y) của hai đường thẳng (d2) và (d3) là nghiệm hệ phương trình:

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

Do đường thẳng d4 // d1 nên d4 có dạng: y = 2x + b (b ≠ -3)

Ba đường thẳng d2; d3; d4 đồng quy nên điểm A(-2; 5) thuộc đường thẳng d4.

Suy ra: 5 = 2.(-2) + b ⇒ b = 9

Vậy phương trình đường thẳng (d4) là y = 2x + 9.

Chọn đáp án B

Bài 2: Cho hàm số 17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án. Kết luận nào sau đây là đúng?

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

Chọn đáp án B

Bài 3: Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3; 4) và B(4; -3) là:

A. y = -x

B. y = -x + 1

C. y = x + 7

D. y = -x - 7

Gọi phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-3; 4) và B(4; -3) là y = ax + b

Thay tọa độ hai điểm A và B vào phương trình đường thẳng ta được :

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y = -x + 1.

Chọn đáp án B

Bài 4: Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1; 11) và song song với đường thẳng y = 3x + 5 là:

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

Vì đường thẳng cần tìm song song với đường thẳng y = 3x + 5 nên đường thẳng cần tìm có dạng:

y = 3x + b (b ≠ 5)

Mà đường thẳng này đi qua A(1; 11) nên:

11 = 3.1 + b ⇒ b = 8

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là y = 3x + 8.

Chọn đáp án C

Bài 5: Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 2) và có hệ số góc bằng -2 là:

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

Do hệ số góc a = -2 < 0 nên loại phương án A và C. Điểm (1; 2) thuộc đồ thị,

Chọn đáp án B

Bài 6: a) Bảng biến thiên của hàm số y = |3x - 1| là:

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

b) Đồ thị hàm số y = |3x - 1| là:

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

Chọn đáp án C

b) Đồ thị hàm số là hai tia chung gốc (1/3; 0) nằm phía trên trục hoành.

Chọn đáp án C

Bài 7: Đồ thị hàm số y = 3 là:

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

Đồ thị của hàm số y = 3 là đường thẳng song song với trục Ox và đi qua điểm (0; 3).

Chọn đáp án B

Bài 8: Cho bốn đường thẳng:

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

a. Cặp đường thẳng song song với nhau là:

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

b. Cặp đường thẳng cắt nhau tại điểm trên trục tung là :

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

Đường thẳng d2 được viết lại thành:

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

a) Cặp đường thẳng song song khi chúng có cùng hệ số góc và có tung độ góc khác nhau.

Hai đường thẳng d1 và d2 có cùng hệ số góc là √3 và có tung độ góc khác nhau (1 ≠ -1) nên hai đường thẳng này song song với nhau.

Chọn đáp án A

b) Cặp đường thẳng cắt nhau tại điểm trên trục tung khi chúng có cùng tung độ góc và có hệ số góc khác nhau.

Hai đường thẳng d1 và d3 có hệ số góc khác nhau : √3 ≠ -√3 và có cùng tung độ góc là 1 nên 2 đường thẳng này cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung – đó là điểm A(0; 1).

Chọn đáp án C

Bài 9: Cho hai đường thẳng y = 2x + 6 và y = -x + m + 2. Khi đó, giá trị của tham số m để hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung là:

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

Đường thẳng y = 2x + 6 cắt trục tung tại điểm A(0; 6) .

Để hai đường thẳng đã cho cắt nhau tại 1 điểm thuộc trục tung thì điểm A(0; 6) thuộc đường thẳng y = -x + m + 2 .

Suy ra 6 m + 2 ⇒ m = 4.

Chọn đáp án A

Bài 10: Đường thẳng y = 2x – 4 cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A và B. Tính diện tích tam giác OAB.

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

Chọn đáp án B

Bài 11: Xác định các hệ số của a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua điểm M(1; 7) và N(0; 3).

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

Chọn đáp án B

Bài 12: Cho đường thẳng 17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án. Đường thẳng d2 đi qua A(2; 4) và song song với d1 có phương trình là:

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 13: Cho hàm số 17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án. Kết luận nào sau đây là đúng?

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

Chọn đáp án B

Bài 14: Đâu là đồ thị hàm số y = 2|x| - 1.

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

Nhận xét: Học sinh có thể nhầm khi cho y = 2|x| - 1 = 2x - 1 (phương án A) hoặc y = 2|x| - 1 = -2x - 1 (phương án B), hoặc chọn nhầm các nhánh (phương án D).

Chọn đáp án C

Bài 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 16: Đường thẳng y = -3x + 1 có hệ số góc là:

A. 1/3

B. 1

C. 3

D. -1/3

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

Chọn đáp án D

Bài 17: Tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số y = -3x + 1 với các trục Ox, Oy lần lượt là:

17 câu trắc nghiệm Hàm số y = ax + b có đáp án

Cho x = 0 thì y = 1 ta được điểm (0 ;1)

Cho y = 0 thì x = 1/3 ta được điểm (1/3; 0)

Vậy tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số y = -3x + 1 với các trục Ox, Oy lần lượt là: (1/3; 0) và (0;1)

Chọn đáp án B

Bài viết liên quan

411
  Tải tài liệu