Trắc nghiệm Toán học 10 Ôn tập chương 2 có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán học lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 10
Trắc nghiệm Toán học 10 Ôn tập chương 2
Câu 1: Cho các vectơ
A. 18
B. 18√3
C. -18√3
D. -18
Đáp án D
a→.b→=12.3.cos120o= - 18
Câu 2: Cho góc nhọn α. Giá trị của biểu thức P= sin2(90o - α) + sin2α là
A. 1
B. 2
C. 2sin2(90o-α)
D. 2sin2α
Đáp án A
P= sin2(90o-α) + sin2α = cos2α + sin2α=1
Câu 3: Cho góc α thỏa mãn 90o < α < 180o,sinα=12/13. Giá trị của cos α là
Đáp án B
Câu 4: Cho góc α thỏa mãn sinαcosα=1/3. Giá trị của biểu thức sin4α + cos4α là
Đáp án A
Câu 5: Cho góc 0o < α < β < 90o. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan α < tan β, cot α < cot β
B. tan α > tan β, cot α > cot β
C. tan α < tan β, cot α > cot β
D. tan α > tan β, cot α < cot β
Đáp án C
Câu 6: Cho tam giác đều ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án A
Câu 7: Cho tam giác đều ABC, α=(AB→; BC→). Giá trị của cosα là
Đáp án D
Câu 8: Cho các vectơ a→ ,b→ khác 0→. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Câu 9: Cho các vectơ a→ ,b→ khác 0→. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Câu 10: Cho M là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho góc xOM = 150o. Tọa độ của điểm M là
Đáp án C
Câu 11: Cho hình vuông ABCD cạnh a. M là điểm thuộc cạnh AB. Biểu thức DM→.BC→ bằng
A. a2
B. -2a2
C. 2a2
D. -a2
Đáp án D
Câu 12: Cho các vectơ
A. -1
B. 1
C. 5√2 - 7
D. 7 - 5√2
Đáp án B
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ cho các vectơ a→(3;-1),b→(4;14). Tích vô hướng a→.b→ bằng
A. 2
B. -2
C. 3
D. 1
Đáp án B
a→.b→= 3.4 + (-1).14 = -2
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A(-1; 2), B(0; 7), C(4; 0). Tích vô hướng AB→.AC→ bằng
A. 5
B. 6
C. -5
D. -6
Đáp án C
Câu 15: Trong mặt tọa độ cho vectơ a→(10;20). Độ dài của vectơ a→ bằng
A. 30
B. 200
C. 500
D. 10√5
Đáp án D
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A(2; 3), B(5; -1), C(7; -9). Chu vi của tam giác ABC bằng
A. 18+2√17
B. 5+2√17
C. 18+2√19
D. 19+2√17
Đáp án A
Câu 17:Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a→(x;3),b→(4;5). Hai vectơ này có độ dài bằng nhau khi và chỉ khi
A. x=4√2
B. x=-4√2
C. x=±4√2
D. x=±4
Đáp án C
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a→(x;-30),b→(3;1). Hai vectơ này vuông góc với nhau khi và chỉ khi
A. x = -10
B. x = 10
C. x = 90
D. x = -90
Đáp án B
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a→(3;-1),b→(1;2). Côsin của góc giữa hai vectơ a→,b→ bằng
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a→(-3;3√3),b→(2;2√3). Góc giữa hai vectơ a→,b→ bằng
A. 150o
B. 135o
C. 30o
D. 60o
Đáp án D
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a→(1;m),b→(√3;1). Góc giữa hai vectơ a→,b→ bằng 60o khi và chỉ khi
Đáp án C
Câu 22: Cho tam giác ABC có A(-1; 1), B(0; 2), C(1; 1). Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là
A. (0; 2)
B. (0; 1)
C. (1; 0)
D. (1; 1)
Đáp án A
Câu 23: Cho tam giác ABC có A(3; -3), B(-3; 5), C(3; 5). Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC có tọa độ là
A. (0; 0)
B. (0; 1)
C. (1; 0)
D. (1; 1)
Đáp án B
Câu 24: Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 5, góc A = 45o. Độ dài cạnh BC là
Đáp án B
Câu 25: Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 2, BC = 1. Giá trị cosA bằng
Đáp án C
Câu 26: Cho tam giác ABC có a = 2, b = 2, c = 3. Giá trị của mC bằng
Đáp án D
Câu 27: Cho ABC là tam giác đều cạnh 6 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. 3√3 cm
B. 2√3 cm
C. 4√3 cm
D. √3 cm
Đáp án B
Câu 28: Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 6, góc A = 30o. Diện tích của tam giác ABC bằng
A. 15/2
B. 15
C. 30
D. 5
Đáp án A
Câu 29: Cho tam giác ABC có b = 10 cm, hc=2 cm. Diện tích của tam giác ABC bằng
A. 10cm2
B. 20cm2
C. 40cm2
D. 50cm2
Đáp án A
Câu 30: Cho tam giác ABC có a = 9, b = 10, c = 11. Diện tích của tam giác ABC bằng
A. 60√2
B. 15√2
C. 20√2
D. 30√2
Đáp án D
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Toán học 10 Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 10 Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 10 Phương trình đường thẳng có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 10 Phương trình đường tròn có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 10 Phương trình đường Elip có đáp án năm 2021 - 2022