Toán học 7 Bài 46: Cộng, trừ đa thức

Lý thuyết tổng hợp  Toán học lớp 7 Bài 46: Cộng, trừ đa thức, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Toán 7. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết  Toán học lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 7.

843
  Tải tài liệu

 Bài 46: Cộng, trừ đa thức

A. Lý thuyết

Để cộng (hay trừ) hai đa thức, ta làm như sau:

• Bước 1: Viết hai đa thức trong dấu ngoặc.

• Bước 2: Thực hiện bỏ dấu ngoặc (theo quy tắc dấu ngoặc).

• Bước 3: Nhóm các hạng tử đồng dạng.

• Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.

Ví dụ 1: Cộng hai đa thức M = 5x2y + 5x + 3 và N = xyz - 4x2y + 5x - 1/2

Ta có: Toán lớp 7 | Lý thuyết - Bài tập Toán 7 có đáp án

Ví dụ 2: Trừ hai đa thức P = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 và Q = xyz - 4x2y + xy2 + 5x - 1/2

Ta có:

Toán lớp 7 | Lý thuyết - Bài tập Toán 7 có đáp án

Ví dụ 3: Tính tổng của 3x2y - x3 - 2xy2 + 5 và 2x3 - 3xy2 - x2y + xy + 6

Hướng dẫn giải:

Tổng của hai đa thức là:

Toán lớp 7 | Lý thuyết - Bài tập Toán 7 có đáp án

Ví dụ 4: Viết một đa thức bậc 3 có chứa ba biến và có bốn hạng tử

Hướng dẫn giải:

Có nhiều cách viết chẳng hạn như:

Toán lớp 7 | Lý thuyết - Bài tập Toán 7 có đáp án

Bài tập vận dụng

Bài 1: Tìm đa thức M biết

a) M - (2x3 - 4xy + 6y2) = x2 + 3xy - y2

b) (2x2 - 4xy + y2) + M = 0

c) (2x2 -7xy + 3y2) - 2M = 4x2 - 5xy + 9y2

Hướng dẫn giải:

Toán lớp 7 | Lý thuyết - Bài tập Toán 7 có đáp án

Bài 2: Tính giá trị của các đa thức sau

a) 2x3 + y2 + 2xy - 3y3 + 2x3 + 3y3 - 3x3 tại x = 4; y = 5

b) x6y6 - x4y4 + x2y - xy + 1 tại x = 1; y = -1

Hướng dẫn giải:

a) Ta có : 2x3 + y2 + 2xy - 3y3 + 2x3 + 3y3 - 3x3

= (2x3 + 2x3 - 3x3) + y2 + 2xy + (-3y3 + 3y3)

= x3 + y2 + 2xy

Tại x = 4, y = 5, ta có:

43 + 52 + 2.4.5 = 64 + 25 + 40 = 129

b) Ta có: x6y6 - x4y4 + x2y - xy + 1

Tại x = 1, y = -1 ta có:

(1)6.(-1)6 - (1)4.(-1)4 + (1)2.(-1) - 1.(-1) + 1 = 1 - 1 - 1 + 1 + 1 = 1

B. Bài Tập

Câu 1: Thu gọn đa thức 3y(x2 - xy) - 7x2 (y + xy) ta được

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: Thu gọn đa thức (-3x2y - 2xy2 + 16) + ( - 2x2y + 5xy2 - 10) ta được

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Đa thức Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức được thu gọn thành đa thức nào dưới đây?

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Đa thức (1,6x2 + 1,7y2 + 2xy) - (0,5x2 - 0,3y2 - 2xy) có bậc là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 6

Lời giải:

Ta có:

(1,6x2 + 1,7y2 + 2xy) - (0,5x2 - 0,3y2 - 2xy)

= 1,6x2 + 1,7y2 + 2xy-0,5x2 + 0,3y2 + 2xy

= (1,6x2 - 0,5x2) + (1,7y2 + 0,3y2) + (2xy + 2xy)

= 1,1x2 + 2y2 + 4xy

Đa thức 1,1x2 + 2y2 + 4xy có bậc là 2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz-4xy2 z2 - yz(xyz + x3)?

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính y2 - x(x2y + 3xyz) + 3x3y + 3x2yz - 2y2?

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: Cho các đa thức: A = 4x2 - 5xy + 3y2; B=3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2

7.1: Tính A + B + C

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

A + B + C = 4x2 - 5xy + 3y2 + 3x2 + 2xy + y2 + (-x2 + 3xy + 2y2)

= 4x2 - 5xy + 3y2 + 3x2 + 2xy + y2 - x2 + 3xy + 2y2

= (4x2 + 3x2 - x2) + (-5xy + 2xy + 3xy) + (3y2 + y2 + 2y2)

= 6x2 + 6y2

Đáp án cần chọn là: C

7.2: Tính A - B - C

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

A-B-C=4x2 - 5xy + 3y2 - (3x2 + 2xy + y2) - (-x2 + 3xy + 2y2)

= 4x2 - 5xy + 3y2 - 3x2 - 2xy - y2 + x2 - 3xy - 2y2

= (4x2 - 3x2 + x2) + (-5xy - 2xy - 3xy) + (3y2 - y2 - 2y2)

= 2x2 - 10xy

Đáp án cần chọn là: D

7.3: Tính C - A - B

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

C-A-B=-x2 + 3xy + 2y2 - (4x2 - 5xy + 3y2) - (3x2 + 2xy + y2)

= -x2 + 3xy + 2y2 - 4x2 + 5xy - 3y2 - 3x2 - 2xy - y2

= (-x2 - 4x2 - 3x2) + (3xy + 5xy - 2xy) + (2y2 - 3y2 - y2)

= -8x2 + 6xy - 2y2

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Cho các đa thức:

   A = x2y3 - 2xy + 6x2y2;

   B=3x2y2 - 2x2y3 + 2xy;

   C=-x2y3 + 3xy + 2x2y2

8.1: Tính A + B + C

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

A + B + C = x2y3 - 2xy + 6x2y2 + 3x2y2 - 2x2y3 + 2xy + (-x2y3 + 3xy + 2x2y2)

= x2y3 - 2xy + 6x2y2 + 3x2y2 - 2x2y3 + 2xy-x2y3 + 3xy + 2x2y2

= (x2y3 - 2x2y3 - x2y3) + (-2xy + 2xy + 3xy) + (6x2y2 + 3x2y2 + 2x2y2)

= - 2x2y3 + 3xy + 11x2y2

Đáp án cần chọn là: C

8.2: Tính A-B-C

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

A-B-C=x2y3 - 2xy + 6x2y2 - (3x2y2 - 2x2y3 + 2xy) - (-x2y3 + 3xy + 2x2y2)

= x2y3 - 2xy + 6x2y2 - 3x2y2 + 2x2y3 - 2xy + x2y3 - 3xy - 2x2y2)

= (x2y3 + 2x2y3 + x2y3) + (-2xy - 2xy - 3xy) + (6x2y2 - 3x2y2 - 2x2y2)

= 4x2y3 - 7xy + x2y2

Đáp án cần chọn là: D

8.3: Tính C - A - B

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

C - A - B =-x2y3 + 3xy + 2x2y2 - (x2y3 - 2xy + 6x2y2) - (3x2y2 - 2x2y3 + 2xy)

= -x2y3 + 3xy + 2x2y2 - x2y3 + 2xy-6x2y2 - 3x2y2 + 2x2y3 - 2xy

= (-x2y3 - x2y3 + 2x2y3) + (3xy + 2xy - 2xy) + (2x2y2 - 6x2y2 - 3x2y2)

= 3xy - 7x2y2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Tìm đa thức M biết M + (5x2 - 2xy) = 6x2 + 10xy - y2

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: Tìm đa thức M biết (6x2 - 9xy2)+M=x2 + y2 - 6xy2

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11: Đa thức M nào dưới đây thỏa mãn M-(3xy-4y2) = x2 - 7xy+8y2

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12: Đa thức N nào dưới đây thỏa mãn N-(5xy - 9y2) = 4xy + x2 - 10y2

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Cho (25x2y - 10xy2 + y3)-A = 12x2y - 2y3. Đa thức A là:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14: Cho (19xy - 7x3y + 9x2)-A = 10xy - 2x3y - 9x2. Đa thức A là:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

(19xy - 7x3y + 9x2)-A = 10xy - 2x3y - 9x2

⇒ A = 19xy - 7x3y + 9x2 - 10xy + 2x3y + 9x2

⇒ A = (19xy - 10xy) + (-7x3y + 2x3y) + (9x2 + 9x2)

⇒ A = 9xy-5x3y + 18x2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 3xy2 + 3xz2 - 3xyz-8y2 z2 + 10  là đa thức 0

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 2x4 - 3x2y + y4 + 6xz-z2  là đa thức 0

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17: Đa thức B nào dưới đây thỏa mãn tổng của B với đa thức 2x4 - 3x2y + y4 + 6xz-z2 là đa thức không chứa biến x

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Lời giải:

Gỉa sử C là tổng của đa thức B với đa thức 2x4 - 3x2y + y4 + 6xz-z2 (C là đa thức bất kì không chưa biến x)

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Thử đáp án A:

- 2x4 + 3x2y + y2 - 6xz + 5y4 + 3z2 = - 2x4 + 3x2y - y4 - 6xz + z2 + C

⇒ C = ( - 2x4 + 3x2y + y2 - 6xz + 5y4 + 3z2) - ( - 2x4 + 3x2y - y4 - 6xz + z2)

⇒ C = y2 + 6y4 + 2z2

Do C là đa thức không chưa biến x, đáp án A thỏa mãn yêu cầu bài toán

Đáp án cần chọn là: A

Câu 18: Tính giá trị của đa thức C = xy + x2y2 + x3y3 + ... + x100y100  tại x = -1; y = -1

A. C = 10

B. C = 99

C. C = 100

D. C = 101

Lời giải:

Thay x = -1; y = -1 vào biểu thức C ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19: Tính giá trị của đa thức C = xy + x2y2 + x3y3 + ... + x100 y100  tại x = -1; y = 1

A. C = -100

B. C = 100

C. C = 0

D. C = 50

Lời giải:

Thay x = -1; y = 1 vào đa thức C ta được:

C = (-1).1 + (-1)2.12 + (-1)3.13 + ... + (-1)100.1100

C = (-1) + 1 + (-1) + 1 + ... + (-1) + 1

C = 0

Đáp án cần chọn là: C

Câu 20: Cho a, b, c là những hằng số và A + B + C = 2020. Tính giá trị của đa thức P = ax4y4 + bx3y+cxy tại x = -1; y = -1

A. P = 4040

B. P = 2020

C. P = 2002

D. P = 2018

Lời giải:

Thay x = -1; y = -1 vào biểu thức P ta được:

P = a.(-1)4.(-1)4 + b.(-1)3.(-1) + c.(-1).(-1) = A + B + C = 2020

Vậy P = 2020

Đáp án cần chọn là: B

Câu 21: Cho a, b, c là những hằng số và a + 2b + 3c = 2200. Tính giá trị của đa thức P = ax2y2 - 2bx3y4 + 3cx2y tại x = -1; y = 1

A. P = 4400

B. P = 2200

C. P = 2020

D. P = -2200

Lời giải:

Thay x = -1; y = 1 vào biểu thức P ta có:

P = a.(-1)2.12 - 2b.(-1)3.14 + 3c.(-1)2.1 = a + 2b + 3c = 2200

Đáp án cần chọn là: B

Câu 22: Tìm giá trị của đa thức N = x3 + x2y - 2x2 - xy - y2 + 3y + x-1 biết x + y - 2=0

A. N = -1

B. N = 0

C. N = 2

D. N = 1

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Vậy N = 1

Đáp án cần chọn là: D

Câu 23: Tìm giá trị của đa thức M = x3 - 2x2 - xy2 + 2xy + 2y + 2x-5 biết x + y = 2

A. M = 1

B. M = 9

C. M = 0

D. M = -1

Lời giải:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: D

Câu 24: Cho M = x-(y - z)-2x + y + z-(2-x-y) và N = x-[x-(y - 2z - 2z]. Tính M-N

A. -2z + 2

B. -2x -2y -2

C. 2z - 2

D. -2x + 2y - 2

Lời giải:

Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức

Đáp án cần chọn là: C

Câu 25: Nếu 3(4x + 5y) = P thì 12(12x + 15y) bằng:

A. 12P

B. 36P

C. 4P

D. 20P

Lời giải:

Ta có:

12(12x + 15y) = 12(3.4x + 3.5y) = 12.3(4x + 5y) = 12P

Đáp án cần chọn là: A

Câu 26: Cho P = xyz + x2y2 z2 + x3y3 z3 + .... + x2020y2020z2020. Tính P biết x = y = 1; z = -1

A. P = -2020

B. P = 0

C. P = 2020

D. P = 1010

Lời giải:

Thay x = y = 1; z = -1  vào biểu thức P ta có:

P = 1.1.(-1) + 12.12.(-1)2 + 13.13.(-1)3 + .... + 12020.12020.(-1)2020

= (-1) + 1 + (-1) + 1 + ... + (-1) + 1=0

Đáp án cần chọn là: B

Bài viết liên quan

843
  Tải tài liệu