Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 13 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 10

564
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 13 Vocabulary and Grammar 

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: She uses the ____________ control to change the channel.

A. local    B. musical    C. remote     D. main

Đáp án: C

Giải thích: remote control: điều khiển

Dịch: Cô ấy dùng điều khiển đề chuyển kênh.

Question 2: My family and I often spend time ____________ television in the evening.

A. seeing    B. watching    C. looking     D. viewing

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “watch television”: xem ti vi

Dịch: Gia đình và tôi thường dành thời gian xem ti vi vào buổi tối.

Question 3: The comedy was so interesting that all ____________ clapped their hands.

A. audiences    B. viewers     C. people     D. students

Đáp án: A

Giải thích: audience: khán giả

Cấu trúc “be + so + adj + that + SV”: quá…đến nỗi mà…

Dịch: Vở hài kịch quá hấp dẫn đến nỗi ai cũng vỗ tay

Question 4: VTV1 and VTV3 are all ____________ channels

A. local    B. national    C. educational    D. creational

Đáp án: B

Giải thích: national channel: kênh truyền hình quốc gia

Dịch: VTV1 và VTV3 đều là các kênh truyền hình quốc gia.

Question 5: What’s going to be ____________ TV tonight?

A. in    B. of     C. at     D. on

Đáp án: D

Giải thích: be on TV: được phát sóng trên tivi.

Dịch: Chương trình nào sẽ được phát sóng trên TV tối nay vậy?

Question 6: The reporter is talking about the ____________ for the fire.

A. reason    B. manner    C. series     D. event

Đáp án: A

Giải thích: reason for st: lý do cho việc gì

Dịch: Nhà báo đó đang nói về nguyên nhân vụ cháy.

Question 7: Children should watch ____________ programs.

A. remote     B. national    C. educational    D. clumsy

Đáp án: C

Giải thích: educational: mang tính giáo dục

Dịch: trẻ em nên xem các chương trình mang tính giáo dục.

Question 8: The ____________ will announce tomorrow’s weather on TV at 7:30 tonight.

A. weatherman    B. newsreader    C. comedian     D. MC

Đáp án: A

Giải thích: weatherman: người dẫn chương trình thời tiết.

Dịch: Người dẫn chương trình thời tiết sẽ thông báo thời tiết ngày mai lúc 7:30 tối nay

Question 9: We will go to the cinema to see a ____________.

A. game    B. film    C. show     D. racing

Đáp án: B

Giải thích: film: bộ phim

Dịch: Chúng tôi sẽ đến rạp xem một bộ phim.

Question 10: A ____________ is a short funny film with drawn characters.

A. documentary B. honor C. cartoon D. news

Đáp án: C

Giải thích: cartoon: phim hoạt hình

Dịch: Phim hoạt hình là phim ngắn hài hước với các nhân vật được vẽ lên.

Question 11: His mother enjoys ____________ this series on television.

A. watching    B. going    C. doing     D. having

Đáp án: A

Giải thích: watch a series: xem 1 bộ phim dài tập

Dịch: Mẹ anh ấy thích xem bộ phim dài tập này trên ti vi.

Question 12: We check the schedule ____________ we want to see the time of the game show.

A. so    B. because     C. but     D. although

Đáp án: B

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Chúng tôi xem lịch chiếu vì muốn biết thời gian phát sóng game show.

Question 13: The cartoon has ____________ characters.

A. musical    B. fine     C. high     D. cute

Đáp án: D

Giải thích: cute: dễ thương, đáng yêu

Dịch: Bộ phim hoạt hình có các nhân vật đáng yêu

Question 14: Which ____________ is the documentary on?

A. channel    B. universe     C. manner     D. character

Đáp án: A

Giải thích: channel: kênh truyền hình

Dịch: Phim tài liệu sẽ được chiếu trên kênh nào vậy?

Question 15: It’s funny __________ the comedy.

A. watch    B. watching    C. to watch    D. watched

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Xem vở hài kịch thật buồn cười

Bài viết liên quan

564
  Tải tài liệu