Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 12 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 10
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 12 Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: He had the telephone installed in his car_________ his secretary to be able to contact him wherever necessary.
A. so that B. in order that C. so as to D. for
Đáp án: A
Giải thích: so that + mệnh đề: để mà
Dịch: Anh ta cài điện thoại ở ô tô để thư kí có thể liên lạc với anh ta khi cần thiết.
Question 2: The monitor always goes to class on time _________ a good example for the class.
A. set B. to set C. setting D. sets
Đáp án: B
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Lớp trưởng luôn đến lớp đúng giờ để làm gương cho cả lớp.
Question 3: He is a music ___________. He writes beats and lyrics for songs.
A. composer B. leader C. mixture D. author
Đáp án: A
Giải thích: music composer: nhà soạn nhạc
Dịch: Anh ấy là 1 nhà soạn nhạc. Anh ấy viết nhịp điệu và lời bài hát.
Question 4: “Tien Quan Ca” is the _________ anthem of Vietnam.
A. natural B. national C. lyrical D. optional
Đáp án: B
Giải thích: national anthem: bài quốc ca
Dịch: Tiến quân ca là bài quốc ca của Việt Nam.
Question 5: Music can _________ you beat a bad mood or maintain a good mood.
A. to help B. helping C. help D. helped
Đáp án: C
Giải thích: sau động từ khuyết thiếu can là V nguyên thể
Dịch: Âm nhạc có thể giúp bạn đánh tan cảm xúc tiêu cực và giữ cảm xúc tích cực.
Question 6: It _______________last night because the ground is really wet.
A. might have rained
B. can have rained
C. should have rained
D. must have rained
Đáp án: B
Giải thích: can have PII: có thể đã làm gì
Dịch: Trời có thể đã mưa tối qua bởi mặt đất rất ẩm.
Question 7: He often spend the evening _____________ fairy tales for his daughter.
A. reading B. doing C. listening D. booking
Đáp án: A
Giải thích: real fairy tales: đọc truyện cổ tích
Dịch: Anh ấy thường dành buổi tối đọc truyền cổ tích cho con gái.
Question 8: Instead ___________ starting with something serene and relaxing, he played a song with fast tempo and strong beats.
A. of B. on C. for D. to
Đáp án: A
Giải thích: instead of: thay vì
Dịch: Thay vì bắt đầu bằng bản nhạc nhẹ nhàng thư giãn, anh ấy chơi một bài hát với nhịp điệu nhanh và beat mạnh.
Question 9: __________ sort of music does your father enjoy listening to?
A. When B. Who C. What D. When
Đáp án: C
Giải thích: câu hỏi what sort of music: loại nhạc gì
Dịch: Bố bạn thích nghe loại nhạc gì
Question 10: I enjoy _________ to classical music in my free time.
A. listening B. reading C. writing D. talking
Đáp án: A
Giải thích: enjoy + Ving: thích làm gì
Listen to music: nghe nhạc
Dịch: Tôi thích nghe nhạc khi rảnh.
Question 11: The mournful song ___________ the tone for the funeral.
A. put B. hit C. cut D. set
Đáp án: D
Giải thích: set the tone for: tạo không khí
Dịch: Bài hát buồn đó tạo không khí tang thương cho lễ tang.
Question 12: Internet of Things is considered as a billion-dollar __________.
A. work B. hometown C. birthplace D. industry
Đáp án: D
Giải thích: billion-dollar industry: ngành công nghiệp tỷ đô
Dịch: billion-dollar industry: ngành công nghiệp tỷ đô
Question 13: The street is full of traffic from morning___________ night.
A. to B. at C. on D. from
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ from...to: từ...đến...
Dịch: Con đường này thì đông đúc từ sáng đến tối.
Question 14: I called the dentist ___________ an appointment to meet him this weekend.
A. to make B. making C. make D. made
Đáp án: A
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Tôi gọi nha sĩ để sắp xếp một cuộc gặp với ông ấy cuối tuần này.
Question 15: The children were wearing traditional _______ costume.
A. tradition B. traditionally C. traditional D. traditions
Đáp án: C
Giải thích: traditional costume: trang phục truyền thống
Dịch: Lũ trẻ đang mặc trang phục truyền thống.
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 11 Writing có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 12 Phonetics and Speaking có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 12 Reading có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 12 Writing có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 13 Phonetics and Speaking có đáp án năm 2021 - 2022