Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 11 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 10

564
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 11 Vocabulary and Grammar 

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: It is the first of Viet Nam’s nine national parks _________ established

A. to     B. be    C. was    D. to be

Đáp án: D

Giải thích: sau the first là to V

Dịch: Nó là 1 trong 9 vườn quốc gia được thành lập đầu tiên ở Việt Nam.

Question 2: Cuc Phuong national park is one of the most famous national _________ in Vietnam.

A. parks    B. disasters     C. fines     D. caves

Đáp án: A

Giải thích: national park: vườn quốc gia

Cấu trúc one of the + N số nhiều: một trong những

Dịch: Vườn quốc gia Cúc Phương là một trong những vườn quốc gia nổi tiếng nhất ở Việt Nam.

Question 3: Sam’s uncle, _____________is very rich, came to visit our orphanage.

A. that    B. who    C. whom    D. whose

Đáp án: B

Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, who là đại từ quan hệ chỉ người thay thế cho danh từ chỉ người.

Dịch: Bác của Sam, người àm rất giàu, đã đến thăm trại trẻ của chúng ta.

Question 4: I went to a restaurant last night. I was the ten thousandth customer, so my dinner was on the ___________

A. holiday    B. house    C. free    D. decrease

Đáp án: B

Giải thích: on the house: miễn phí, được chủ quán tiếp đãi

Dịch: Tôi là thực khách số 10 000 nên bữa tối của tôi được miễn phí.

Question 5: Can you name some countries having subtropical climate ___________ the world?

A. in    B. on     C. for     D. with

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “in the world: trên thế giới

Dịch: Bạn có thể kể tên vài quốc gia có khí hậu cận nhiệt trên thế giới không?

Question 6: Katherine_____ at Bob's house every night this week.

A. has been eaten    B. has eating

C. is being eating    D. has been eating

Đáp án: D

Giải thích: câu có trạng từ “this week” nên chia thời hiện tại hoàn thành. Sb eat st, động từ eat ở đây chia ở thời chủ động.

Dịch: Katherine đã và đang ăn ở nhà Bob mỗi tối tuần này.

Question 7: Cuc Phuong National Park is _________160 km South West of Ha Noi.

A. abandoned    B. located    C. recognized    D. released

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc be located in: nằm ở

Dịch: Vườn quốc gia Cúc Phương nằm 160km về phía Tây Nam Hà Nội.

Question 8: The preparations_______by the time the guests_______.

A. had been finished/ arrived     B. have finished

C. had finished/ were arriving    D. had been finished/ were arrived

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc QKHT by the time QKD: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Dịch: Những sự chuẩn bị đã được hoàn thành trước khi khách tới.

Question 9: We have never gone to any orphanage ____________.

A. sooner     B. later     C. before     D. after

Đáp án: C

Giải thích: trạng từ thời hiện tại hoàn thành: never…before…

Dịch: Chúng tôi chưa từng đến trại trẻ mồ côi nào trước đó

Question 10: If I ________ that Brian had to get up early, I would have woken him up.

A. know    B. knew    C. had known    D. will know

Đáp án: C

Giải thích: câu điều kiện loại 3

Dịch: Nếu tôi biết Brian phải dậy sớm, tôi đã đánh thức anh ấy.

Question 11: If the sun hadn't been shining, we _________ gone to the beach yesterday.

A. wouldn't have    B. wouldn’t    C. won’t be     D. hadn’t

Đáp án: A

Giải thích: câu điều kiện loại 3

Dịch: Nếu mà mặt trời không chiếu, chúng ta đã không đi ra biển hôm qua.

Question 12: SYNONYM: This contamination has threatened the park and many of the animals in it.

A. damage     B. dust    C. pollution     D. ugliness

Đáp án: C

Giải thích: contamination = pollution: ô nhiễm

Dịch: Ô nhiễm này đã đe doạ côn viên và rất nhiều loài động vật trong đó.

Question 13: Portuguese_______as an official language in this city for age.

A. have been spoken    B. has been spoken

C. has spoken    D. had spoken

Đáp án: B

Giải thích: câu bị động thời hiện tại hoàn thành vì cuối câu có trạng từ for age.

Dịch: Tiếng Bồ Đào Nha được nói như ngôn ngữ chính ở thành phố này trong một thời gian.

Question 14: Ms. Black and Ms. White are talking about Mr. Brown’s upcoming retirement.

Ms. Black: “Mr. Brown is going to retire next month.”

Ms. White: “ _______________”.

A. Oh, I have no idea.    B. You don't say!

C. Right, you'd probably be the next.    D. Congratulations!

Đáp án: A

Giải thích: Với câu này ta loại các đáp án không lịch sự và không phù hợp đi.

Dịch: Ms. Back: “Ngài Brown sẽ nghỉ hưu tháng tới”.

Ms. White: “Oh, tôi không biết gì cả.”

Question 15: What do you think _________ to the park if more chemicals are released into the water?

A. happen    B. will happen    C. happens     D. happening

Đáp án: B

Giải thích: câu điều kiện loại 1

Dịch: Bạn nghĩ điều gì sẽ xảy ra nếu nhiều hoá chất được thải xuống nước.

Bài viết liên quan

564
  Tải tài liệu