Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 10 Writing có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 10
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 10 Writing
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Question 1: People say that it is such polluted air that they can’t breath, don’t they?
A. that B. such polluted C. can’t breath D. don’t they
Đáp án: C
Giải thích: sửa can’t breath ⇒ can’t breathe
Dịch: Người ta nói rằng không khí quá ô nhiễm đến nỗi họ không thở nổi, có phải không?
Question 2: It often takes me about fifteen minutes to go to work from here by foot.
A. takes B. fifteen minutes C. to go D. by foot
Đáp án: D
Giải thích: sửa by foot ⇒ on foot
Dịch: Tôi thường mất khoảng 15 phút đi bộ đi làm từ chỗ này.
Question 3: We’re sure that it was not until fifth year that he could speak Chinese well.
A. it B. until C. fifth year D. could speak
Đáp án: C
Giải thích: sửa fifth year ⇒ the fifth year
Dịch: Chúng tôi chắc chắn rằng chỉ đến năm thứ 5 anh ấy mới nói tốt được tiếng Trung.
Question 4: It’s said that huge progress has made in lots of fields of science in the last few years.
A. huge B. has made C. fields D. in the last
Đáp án: B
Giải thích: sửa has made ⇒ has been made
Dịch: Người ta nói rằng những bước tiến lớn đã được tạo ra trong nhiều lĩnh vực khoa học trong những năm vừa qua.
Question 5: We remember that last time he wore those jeans was at Lucy’s birthday party.
A. remember B. last time C. wore D. was at
Đáp án: B
Giải thích: sửa last time ⇒ the last time
Dịch: Chúng tôi nhớ lần cuối anh ấy mặc bộ quần bò đó là ở bữa tiệc sinh nhật Lucy
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 6: What/ most/ important/ volunteer activity/ our area?
A. What is most important volunteer activity in our area?
B. What is most important volunteer activity at our area?
C. What is the most important volunteer activity at our area?
D. What is the most important volunteer activity in our area?
Đáp án: D
Giải thích: câu so sánh nhất với tính từ dài “the + most + adj”
Dịch: Đâu là hoạn động tình nguyện quan trọng nhất ở khu bạn sống?
Question 7: The second/ priority/ train/ young people/ job application skills.
A. The second priority is training young people for job application skills.
B. The second priority is to train young people for job application skills.
C. The second priority is train young people for job application skills.
D. The second priority is to training young people for job application skills.
Đáp án: A
Giải thích: sau to be là Ving
Dịch: Ưu tiên thứ 2 là đào tạo thế hệ trẻ kĩ năng xin việc làm.
Question 8: He/ see/ advertisement/ the Youth Newspaper/ February 22th.
A. He saw the advertisement in the Youth Newspaper in February 22th.
B. He saw advertisement in the Youth Newspaper in February 22th.
C. He saw advertisement in the Youth Newspaper on February 22th.
D. He saw the advertisement in the Youth Newspaper on February 22th.
Đáp án: D
Giải thích: on + tháng + ngày: vào ngày…
Dịch: Anh ấy xem được quảng cáo trên tờ Tuổi Trẻ vào ngày 22 tháng 2.
Question 9: He/ be/ creative, patient/ and/ have/ great love/ children.
A. He is creative, patient and has great love on children.
B. He is creative, patient and has great love with children.
C. He is creative, patient and has great love of children.
D. He is creative, patient and has great love for children.
Đáp án: D
Giải thích: have great love for sb: yêu thích ai
Dịch: Anh ấy sáng tạo, kiên nhẫn và rất yêu trẻ.
Question 10: I/ can/ send/ you/ references/ the Director of the Happy Mind Charity Centre.
A. I can send you the references from the Director of the Happy Mind Charity Centre.
B. I can send you the references to the Director of the Happy Mind Charity Centre.
C. I can send you a references from the Director of the Happy Mind Charity Centre.
D. I can send you a references to the Director of the Happy Mind Charity Centre.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc send sb st: gửi cho ai cái gì
Dịch: Tôi có thể gửi cho ông thư giới thiệu của giám đốc trung tâm Happy Mind.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: “I am sorry but I won’t do the extra work,” Carol said.
A. Carol promise not to do the extra work.
B. Carol denied doing the extra work.
C. Carol refused to do the extra work.
D. Carol apologised for doing the extra work.
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa
Dịch: “Tôi rất tiếc nhưng tôi sẽ không làm them,” Calrol nói.
Question 12: He prefers siting at home to playing outside.
A. He would ather sit at home than play outside.
B. He hates both siting at home and playing outside.
C. He plays outside more often than he sits at home.
D. He sometimes plays outside instead of siting at home.
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A hợp nghĩa
Dịch: Anh ấy thích ngồi ở nhà hơn chơi bên ngoài.
Question 13: “Go home.” said the teacher to us.
A. The teacher told us to go home
B. The teacher said us to go home
C. The teacher told us go home
D. The teacher told to us to go home
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc tell sb to V: bảo ai làm gì
Dịch: Cô giáo bảo chúng tôi về nhà
Question 14: He won the first prize thanks to his good reaction.
A. He won the first prize though he didn’t react well.
B. He thanked his good reaction after he had won the first prize.
C. He wouldn’t have won the first prize withought his good reaction.
D. He reacted well because he won the first prize.
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa
Dịch: Anh đã giành giải nhất nhờ phản ứng tốt của mình.
Question 15: “Don’t forget to clean your teeth,” said Granny to Helen.
A. Granny told Helen not forget to clean her teeth.
B. Granny remind Helen to clean her teeth.
C. Granny told Helen to not forget to clean her teeth.
D. Granny said Helen not to forget to clean her teeth.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc remind sb to V: nhắc nhở ai làm gì
Dịch: Bà bảo với Helen nhớ đánh răng.
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 10 Reading có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 11 Phonetics and Speaking có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 11 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 11 Reading có đáp án năm 2021 - 2022