Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 10

450
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 10 Vocabulary and Grammar 

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: hat about ___________ the solution together this afternoon?

A. find     B. finding     C. to find     D. to finding

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc what about + Ving: hãy cùng... dùng khi gợi ý cùng làm gì

Dịch: Chúng ta cùng tìm ra giải pháp vào chiều nay nhé?

Question 2: A hydroelectric dam ______________ in this area now.

A. is building    B. is being built    C. build     D. was built

Đáp án: B

Giải thích: câu bị động thời hiện tại tiếp diễn với mốc thời gian ‘now’

Dịch: Một chiếc đập thuỷ điện đang được xây dựng ở khu vực này bây giờ.

Question 3: Let’s _________ water by turning off tapes when not using.

A. save     B. to save     C. saving     D. saved

Đáp án: A

Giải thích: let + V nguyên thể: hãy cùng làm gì

Dịch: Hãy cùng tiết kiện nước bằng cách tắc vòi khi không sử dụng.

Question 4: Deforestation _________ destroying Earth’s plant and animal variety.

A. are     B. be    C. is    D. being

Đáp án: A

Giải thích: chủ ngữ số ít đi với động từ số ít

Dịch: Chặt phá rừng đang tàn phá sự đa dạng cây cối và động vật của trái đất.

Question 5: I_______ in the lounge for ten minutes.

A. was told waiting     B. was told to wait

C. was telling to be waited     D. was told to be waited

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc bị động của tell sb to do st => sb bt told to do st: được bảo làm gì

Dịch: Tôi được báo ngồi đợi trong phòng chờ trong vòng 5 phút.

Question 6: There are about 3,000 plants __________ values as medicines against cancer, AIDS, heart disease and many other sicknesses.

A. for     B. in     C. on     D. with

Đáp án: D

Giải thích: with + N: với

Dịch: Có khoảng 3000 loài thực vật có giá trị chữa bệnh như ung thư, AIDS, bệnh tim và những bệnh khác.

Question 7: Man and most animals need a _____________ supply of water to live.

A. constant     B. flexible    C. polluted    D. valuable

Đáp án: A

Giải thích: constant: cố định, thường xuyên

Dịch: Con người và hầu hết các loài động vật câng nguồn nước liên tục để sống.

Question 8: Both fossil fuel _______ non-renewable resources are very important to our life.

A. or     B. and     C. for     D. with

Đáp án: B

Giải thích: cấu truc both…and…: cả…và…

Dịch: Cả nhiên liệu hoá thạch và các nguồn năng lượng tái sinh là cực quan trọng với đời sống chúng ta.

Question 9: __________ we conserve natural resources, they will run out very soon.

A. If    B. Unless     C. Whether     D. In case

Đáp án: B

Giải thích: unless = if…not…: trừ phi

Dịch: Nếu chúng ta không bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, chúng sẽ cạn kiệt rất nhanh.

Question 10: To save electricity, we are cutting down __________ our central heating.

A. on    B. up     C. for     D. of

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ cut down on: giảm thiểu cái gì

Dịch: Để tiết kiệm điện, chúng tôi giảm hệ thống sưởi trung tâm.

Question 11: Without plants, most water ____________ off as soon as it falls, taking away valuable soil.

A. would run    B. will run    C. running    D. has run

Đáp án: A

Giải thích: câu điều kiện loại 2 dang biến thể với dạng: without + N, S would + V

Dịch: Nếu không có cây cối, hầu hết nước sẽ chảy hết ngay khi mưa xuống, trút đi hầu hết đất màu.

Question 12: Recycling is a good way of ___________ the environment.

A. protecting     B. damaging    C. destroying     D. editing

Đáp án: A

Giải thích: protect the environment: bảo vệ môi trường

Dịch: Tái chế là 1 cách tốt để bảo vệ môi trường.

Question 13: Each year about fifty hundred_________ of plants and animals are already being eliminated.

A. damages    B. floods     C. species    D. defence

Đáp án: C

Giải thích: species of plants and animals: loài động thực vật

Dịch: Mỗi năm hàng tram loài động thực vật đã bị xoá bỏ.

Question 14: The students _______to be at school at 8 am

A. tell     B. told     C. have told     D. were told

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc bị động của tell sb to do st => sb bt told to do st: được bảo làm gì

Dịch: Những học sinh này được yêu cầu đến trường vào 8h.

Question 15: The leopard is _________ the threat of extinction.

A. in     B. on     C. under     D. below

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ under the threat of = in danger of = at risk of: bị đe doạ

Dịch: Báo đốm thì đang bị đe doạ tuyệt chủng

Bài viết liên quan

450
  Tải tài liệu