Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 9 Writing có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 10
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 9 Writing
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Question 1: Do you know what dothey need their own laptop for?
A. know B. what C. do D. for
Đáp án: C
Giải thích: bỏ do
Dịch: Bạn có biết có cần laptop riêng làm gì không?
Question 2: They were wondering where to hold the office party and I recommend the Italian restaurant near the station.
A. were wondering B. to hold C. recommend D. near
Đáp án: B
Question 3: In order that training be efficient, there must be targeted system.
A. In order that B. be C. there D. system
Đáp án: B
Giải thích: sửa be ⇒ is
Dịch: Để cho việc đào tạo trở nên có hiệu quả, phải có hệ thống có định hướng.
Question 4: We ought have come to the ballet. It was exciting.
A. ought B. to C. It D. exciting
Đáp án: A
Giải thích: sửa ought ⇒ should
Cấu trúc should have P2: lẽ ra nên làm gì
Dịch: Chúng ta lẽ ra nên đến bữa tiệc, nó vui lắm.
Question 5: If Europe fails to agree on this, we can tell goodbye to any common foreign policy.
A. If B. to agree C. tell D. common
Đáp án: C
Giải thích: sửa tell ⇒ say
Cụm từ say goodbye: nói lời tự biệt
Dịch: Nếu Châu Âu không đồng ý được vấn đề này, chúng ta sẽ phải tạm biệt mất kì chính sách ngoại giao nào.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 6: How many/ picture/ there/ wall?
A. How many pictures is there in the wall?
B. How many pictures are there on the wall?
C. How many picture is there on the wall?
D. How many picture are there in the wall?
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “how many + Ns + are there + in/ on the + N?”: có bao nhiêu
On the wall: ở trên tường
Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường?
Question 7: This/ department store/ to the left/ post office.
A. This department store is to the left of the post office.
B. This department store to the left the post office.
C. This department store is to the left the post office.
D. This department store to the left of the post office.
Đáp án: A
Giải thích: To the left of: về phía bên trái của
Dịch: Cửa hàng bách hoá này nằm phía bên trái của bưu điện.
Question 8: He/ usually/ go/ herd/ buffaloes/ other boys/ village.
A. He usually goes herding buffaloes with other boys in village.
B. He usually go herding buffaloes with other boys in village.
C. He usually goes herding buffaloes with other boys in the village.
D. He usually go herding buffaloes with other boys in the village.
Đáp án: C
Giải thích: chủ ngữ he số ít nên động từ chia số ít
Go herding buffaloes: đi chăn trâu
Dịch: Anh ấy thường đi chăn trâu với bạn đồng trang lứa ở ngôi làng.
Question 9: City/ children/ have/ more/ interesting life/ country ones.
A. City children have more interesting life than country ones.
B. City children have more interesting life country ones.
C. City children has more interesting life than country ones.
D. City children has more interesting life country ones.
Đáp án: A
Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ dài “S + be + more + adj dài + than”
Dịch: Trẻ em thành phố có cuộc đời thú vị hơn trẻ nông thôn.
Question 10: My friend/ never/ ride/ horse/ before.
A. My friend never ridden a horse before.
B. My friend never rode a horse before.
C. My friend has never ridden a horse before.
D. My friend had never ridden a horse before.
Đáp án: C
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với mốc thời gian “never”
Dịch: Bạn tôi chưa từng cưỡi ngựa trước đây.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: Interacting with friends through the internet is fun.
A. It’s fun to interact with friends through the internet.
B. Interacting with friends through the internet is boring.
C. To interact with friends through the internet no fun.
D. There is fun interacting with friends through the internet.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”
Dịch: Tương tác với bạn bè qua mạng thì rất thú vị.
Question 12: It’s required that you have to follow netiquettes in this chat room.
A. You must follow netiquettes in this chat room.
B. You need follow netiquettes in this chat room.
C. You can follow netiquettes in this chat room.
D. You should follow netiquettes in this chat room.
Đáp án: A
Giải thích: must + V: bắt buộc phải làm gì
Dịch: Bạn bắt buộc phải tuân theo quy tắc ứng xử trên mạng khi ở trong phòng chat này.
Question 13: I do judo every Tuesday and Thursday.
A. I do judo three times a week.
B. I do judo once a week.
C. I do judo twice a week.
D. I do judo four times a week.
Đáp án: C
Giải thích: twice: 2 lần
Dịch: Tôi tập nhu đạo 2 lần 1 tuần.
Question 14: He is a good football player.
A. He can’t play football
B. He isn’t good at football.
C. He love playing football.
D. He plays football well.
Đáp án: D
Giải thích: chuyển đổi các cặp tính từ - danh từ và động từ - trạng từ
Dịch: Anh ấy chơi bóng tốt.
Question 15: My brother is a fast runner.
A. My brother runs fast.
B. My brother runs fastly.
C. My brother ran fast.
D. My brother ran fastly.
Đáp án: A
Giải thích: fast (adv): nhanh
Dịch: Anh trai tôi chạy nhanh.
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 9 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 9 Reading có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 10 Phonetics and Speaking có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 10 Reading có đáp án năm 2021 - 2022