Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 9 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 10
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 9 Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Today’s scientists have overcome many of the challenges of the depth by ________ more sophisticated tools.
A. use B. to use C. used D. using
Đáp án: D
Giải thích: sau be là Ving
Dịch: Các nhà khoa học ngày nay đã vượt qua nhiều thử thách bằng việc sử dụng các công cụ tinh vi hơn.
Question 2: A big ocean in the world is divided ___________ five different parts: the Pacific, Atlantic, Indian, Antarctic and Arctic Oceans.
A. into B. on C. for D. with
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc be divided into: được chia thành
Dịch: Một đại dương lớn trên thế giới được chia thành 5 phần khác nhau: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Nam Băng Dương và Bắc Băng Dương.
Question 3: The director _______ for the meeting by the time I got to his office.
A. left B. had left C. leaves D. will leave
Đáp án: B
Giải thích: when QKĐ, QKHT: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Dịch: Giám đốc đã rời đi để tham gia cuộc họp trước lúc tôi đến cơ quan của ông ấy.
Question 4: My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents.
A. was B. had been C. is D. has been
Đáp án: B
Giải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.
Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà.
Question 5: I love learning about _________ life under the sea.
A. aquatic B. balanced B. boring D. long
Đáp án: A
Giải thích: aquatic life: sự sống dưới nước.
Dịch: Tôi thích học về sự sống các sinh vật dưới biển.
Question 6: Is submarine a ___________ of transport in your country?
A. distance B. depth C. means D. stake
Đáp án: C
Giải thích: means of transport: phương tiện giao thông
Dịch: Có phải tàu ngầm là một phương tiện giao thông ở đất nước bạn?
Question 7: A large number of jellyfish are _________ stake due to overhunting.
A. in B. at C. on D. for
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ at stake = in danger: bị đe doạ
Dịch: Một số lượng lớn những con sứa đang bị đe doạ vị săn bắt quá mức.
Question 8: This season's _______ include five new plays and several concerts of Chinese and Indian music.
A. entertainments B. entertainer
C. to entertain D. entertaining
Đáp án: A
Giải thích: ta thấy động từ “include” ở dạng số nhiều nên chủ ngữ cũng phải là một danh từ số nhiều.
Dịch: Các hoạt động giải trí mùa này bao gồm 5 vở kịch mới, và mội vài buổi hoà nhạc Trung và nhạc Ấn.
Question 9: Oceans altogether cover 75 __________ of our Earth.
A. percent B. size C. experiment D. existence
Đáp án: A
Giải thích: percent: phần trăm
Dịch: Tổng tất cả các đại dương chiến 75% bề mặt trái đất.
Question 10: I _________ smoking should be banned, especially in restaurants.
A. think B. have C. obtain D. get
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc thể hiện quan điểm “I think that…”
Dịch: Tôi nghĩ là hút thuốc nên bị cấm đặc biệt ở các nhà hàng.
Question 11: We wish _______ to college next year.
A. go B. to go C. going D. shall go
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc wish to do st: muốn làm gì
Dịch: Chúng tôi muốn vào đại học năm học tới.
Question 12: What should we do ____________ biodiversity?
A. to maintain B. maintain C. will maintain D. maintaining
Đáp án: A
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Chúng ta nên làm gì để giữ vững cân bằng sinh thái?
Question 13: They can send submarines to take photographs of animal life and bring back to the __________ for further study.
A. satellite B. surface C. device D. sample
Đáp án: B
Giải thích: surface: bề mặt nước
Dịch: Họ có thể cử tàu ngầm để chụp ảnh cuộc sống động vật và mang trở lại mặt nước để nghiên cứu sâu hơn.
Question 14: Organisms play ________ important role in keeping the nature balanced.
A. a B. the C. an D. x
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ play an important role in: đóng vai trò quan trọng trong
Dịch: Các loài vi khuẩn đóng vai trò quan trọng trong việc làm thiên nhiên cân bằng.
Question 15: They will never forget _______ the man-eating shark at the beach.
A. see B. to see C. seeing D. will see
Đáp án: C
Giải thích: Forget Ving: quên đã làm gì
Dịch: Họ sẽ không bao giờ quên đã được gặp con cá mập ăn thịt người ở bãi biển.
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 8 Writing có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 9 Phonetics and Speaking có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 9 Reading có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 9 Writing có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 10 Phonetics and Speaking có đáp án năm 2021 - 2022