Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 10

610
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 8 Vocabulary and Grammar 

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: That old cottage is __________ need of reconstruction.

A. on     B. in     C. with     D. for

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ in need of: cần làm gì

Dịch: Căn nhà tranh cũ kĩ này cần được xây dựng lại.

Question 2: "What happened to the old mail carrier?"

"He_____ to a new neighborhood to work".

A. has sent    B. was send     C. was sent    D. sent

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: “Điều gì đã xảy đến với người đưa thư?”

“Ông ta được chuyển công tác sang vùng lân cận.

Question 3: If you had caught the bus, you _____ late for work.

A. wouldn't have been     B. would have been

C. wouldn’t be     D. would be

Đáp án: A

Giải thích: câu điều kiện loại 3, mệnh đề điều kiện động từ chia ở thời quá khư shoanf thành, mệnh đề chính động từ chia theo công thức would have been PII.

Dịch: Nếu bạn bắt xe bus, bạn đã không bị muộn làm.

Question 4: The villagers had to work very _______ on the fields all day, but there was not enough food.

A. hard    B. hardly    C. last     D. lastly

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ work hard: làm việc vất vả

Dịch: Dân làng phải làm việc vất vả trên đồng ruộng cả ngày, nhưng chẳng đủ ăn.

Question 5: If you ask __________ people, they will tell you the way to Gobi Highlands

A. national    B. clothing    C. local     D. generous

Đáp án: C

Giải thích: thuộc về địa phương

Dịch: Nếu bạn hỏi người dân bản địa, họ sẽ chỉ bạn đường đến cao nguyên Gobi.

Question 6: In __________ time, farmers use buffalo-drawn cart to take food home.

A. harvest     B. collect     C. cattle     D. local

Đáp án: A

Giải thích: harvest time: thời gian thu hoạch

Dịch: Trong thời gian thu hoạch, các bác nông dân dùng xe trâu kéo để mang thực phẩm về nhà.

Question 7: People in my country are very open and _________.

A. friend     B. friendy     C. friends     D. friendly

Đáp án: D

Giải thích: open anh friendly: cởi mở và thân thiện

Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện.

Question 8: What does your family do to __________ ends meet?

A. do    B. have    C. make     D. get

Đáp án: C

Giải thích: make ends meet: kiếm đủ ăn

Dịch: Gia đình bạn làm gì để kiếm sống?

Question 9: Max says life in the countryside is _________ than he expected.

A. more convenient     B. convenient

C. the convenient     D. most convenient

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj dài + than”

Dịch: Max nói rằng cuộc sống ở vùng nông thôn thoải mái hơn anh ta từng mong đợi.

Question 10: An old farmer said that their living _________ a lot thanks to the knowledge their children had brought home.

A. changed     B. changes    C. has changed    D. had changed

Đáp án: D

Giải thích: câu gián tiếp động từ lùi thời

Dịch: Một người nông dân lớn tuổi nói rằng cuộc sống của họ đã thay đổi nhiều nhờ có kiến thức con cái họ mang về nhà.

Question 11: The atmosphere in the suburb is fresh _________ peaceful.

A. and    B. or    C. so     D. yet

Đáp án: A

Giải thích: “and” có nghĩa là “và”

Dịch: Không khí ở vùng ngoại ô trong lành và yên tĩnh.

Question 12: In the picture, there is a girl __________ flowers in the rice field.

A. pick    B. to pick    C. picked     D. picking

Đáp án: D

Giải thích: V-ing dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn

Dịch: Trong tranh, có một cô gái hái hoa trên cánh đồng lúa.

Question 13: I want to go to the __________ high school to learn about farming method.

A. technical    B. flooded     C. muddy     D. entrance

Đáp án: A

Giải thích: technical high school: trường trung cấp kỹ thuật nông nghiệp

Dịch: Tôi muốn đi học trường trung cấp kĩ thuật nông nghiệp để học về phương pháp làm nông.

Question 14: This road is so muddy when it rains that it needs __________.

A. resurface    B. resurfacing    C. resurfaced     D. to resurface

Đáp án: B

Giải thích: need + Ving: cần được làm gì

Dịch: Con đường này quá lầy lội mỗi khi trời mưa đến nỗi mà nó cần được trải lại mặt đường.

Question 15: More than ten victims _______missing in the storm last week

A. are reported to be     B. are reported to have been

C. are reporting to have been     D. are reporting to be

Đáp án: B

Giải thích: đây là câu bị động kép có công thức: S be + động từ tường thuật + to V/ have PII. Ở đây ta thấy sự lệch về thời giữa tobe của động từ tường thuật với mốc thời gian last week nên vế sau phải chia ở dạng to have PII.

Dịch: Hơn 10 nạn nhân được báo cáo mất tích trong trận bão tuần trước.

Bài viết liên quan

610
  Tải tài liệu