Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 Writing có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 10
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 Writing
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Question 1: Do they play any other sports beside basketball and volleyball?
A. Do B. play C. any other D. beside
Đáp án: d
Giải thích: sửa beside ⇒ besides
Dịch: Họ có chơi bất kì môn thể thao nào ngoài bóng rổ và bóng chuyền không?
Question 2: We knew a lot of about the topic already, but his talk was interesting though.
A. a lot of B. already C. his talk D. though
Đáp án: A
Giải thích: sửa a lot of ⇒ a lot
Dịch: Chúng tôi biết nhiều về chủ đề này rồi, nhưng bài diễn thuyết của ông ấy khá hay.
Question 3: I was merely questioning weather we had the money to fund such a project
A. merely B. weather C. to fund D. such a
Đáp án: A
Giải thích: sửa weather ⇒ whether
Dịch: Tôi đang tự hon liệu chúng ta có tiền để gây quỹ cho dự án như thế không?
Question 4: We'll see you after the performance or give you £50 for the tickets, however much they cost.
A. We’ll see you
B. or give
C. for the tickets
D. however
Đáp án: B
Giải thích: sửa or give ⇒ and give
Dịch: Chúng tôi sẽ gặp bạn sau buổi trình diễn và đưa bạn 50 pounds cho tiền vé, dù vé có đắt bao nhiêu.
Question 5: Could I speak to whomever is in charge of this project please?
A. speak to B. whomever C. in charge of D. please
Đáp án: B
Giải thích: sửa whomever ⇒ who
Dịch: Tôi có thể nói chuyện với người chuyên trách dự án này được không?
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 6: Television/ a tool/ gain/ education/ information.
A. Television is a tool to gain education and information.
B. Television is a tool gaining education and information.
C. Television are a tool to gain education and information.
D. Television are a tool gaining education and information.
Đáp án: A
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Ti vi là một phương tiện tiếp nhận giáo dục và thông tin.
Question 7: Why/ lot of/ people/ watch television/ every day?
A. Why does a lot of people watch television every day?
B. Why does a lot of people watching television every day?
C. Why do a lot of people watch television every day?
D. Why do a lot of people watching television every day?
Đáp án: C
Giải thích: Câu hỏi thời hiện tại đơn với mốc thời gian “every day”
Dịch: Sao nhiều người xem ti vi mỗi ngày vậy nhỉ?
Question 8: We/ watch/ documentary/ know more/ historical events.
A. We watches documentary to know more about historical events.
B. We watch documentary to know more of historical events.
C. We watches documentary to know more of historical events.
D. We watch documentary to know more about historical events.
Đáp án: D
Giải thích: know more about st: biết thêm về cái gì
Dịch: Chúng tôi xem phim tài liệu để biết thêm về các sự kiện lịch sử.
Question 9: You/ can/ watch/ The Pig Race/ this/ channel.
A. You can watch The Pig Race in this channel.
B. You can watching The Pig Race in this channel.
C. You can watch The Pig Race on this channel.
D. You can watching The Pig Race on this channel.
Đáp án: C
Giải thích: on + channel: trên kênh nào
Dịch: Bạn có thể xem cuộc đua lợn trên kênh này.
Question 10: I/ love/ films/ I/ don't like/ watch/ them/ television.
A. I love films but I don't like watch them in television.
B. I love films but I don't like watching them on television.
C. I love films because I don't like watch them in television.
D. I love films because I don't like watching them on television.
Đáp án: B
Giải thích: but nối 2 vế câu tương phản
Dịch: Tôi thích xem phim nhưng không thích xem trên ti vi.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: Although The Haunted Theatre is frightening, children love it.
A. The Haunted Theatre is frightening, but children love it.
B. The Haunted Theatre is frightening, because children love it.
C. The Haunted Theatre is frightening, so children love it.
D. The Haunted Theatre is frightening, for children love it.
Đáp án: A
Giải thích: but + mệnh đề: nhưng
Dịch: Ngôi nhà ma ám rất đáng sợ nhưng lũ trẻ lại thích.
Question 12: The film is not exciting enough for me to see.
A. The film is not boring enough for me to see.
B. The film is so exciting that I don’t want to see.
C. The film is too boring for me to see.
D. The film is such an exciting one that I don’t want to see.
Đáp án: C
Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “be adj enough to V” (đủ như thế nào để làm gì) ⇔“be too adj to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)
Dịch: Bộ phim quá chán để tôi xem.
Question 13: I have to do homework so I won’t watch TV tonight.
A. I won’t watch TV tonight because I have to do homework.
B. I won’t watch TV tonight but I have to do homework.
C. I won’t watch TV tonight and I have to do homework.
D. I won’t watch TV tonight or I have to do homework.
Đáp án: A
Giải thích: mệnh đề nguyên nhân kết quả, because: bởi vì
Dịch: Tôi sẽ không xem ti vi tối nay vì phải làm bài tập
Question 14: This program is more funny than that program.
A. This program is more boring than that program.
B. This program is not as funny than that program.
C. That program is more funny than this program.
D. That program is more boring than this program.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: “be more + tính từ dài + than”
Dịch: Chương trình này hài hước hơn chương trình kia.
Question 15: It’s educational to watch this channel.
A. Watching this channel is educational.
B. It’s musical to watch this channel.
C. To watch this channel is funny.
D. This channel is boring to watch.
Đáp án: A
Giải thích: “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Xem kênh này thật mang tính giáo dục.
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 Reading có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 8 Phonetics and Speaking có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 8 Reading có đáp án năm 2021 - 2022