Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 10

706
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Television also interferes _________ family life and communication

A. with    B. to    C. on     D. off

Đáp án: A

Giải thích: interfere with: cản trở cái gì

Dịch: Ti vi cũng cản trở cuộc sống gia đình và giao tiếp.

Question 2: He _________ that media company for five years.

A. has managed    B. manages    C. managed    D. is managing

Đáp án: A

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “for”

Dịch: Anh ấy đã quản lý được công ty truyền thông này được 3 năm.

Question 3: _______students required to wear uniforms at all times?

A. Are    B. Do     C. Did     D. Will

Đáp án: A

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn

Dịch: Học sinh được yêu cầu mặc đồng phục mọi lúc có phải không?

Question 4: The cartoon is prohibited because it contains a lot of ___________ scenes

A. violence     B. violent    C. violate    D. violet

Đáp án: B

Giải thích: violent scene: cảnh bạo lực

Dịch: Bộ phim hoạt hình này bị cấm vì chứa nhiều cảnh bạo lực.

Question 5: This TV series is more like a portrait _________ life than any others.

A. on     B. for     C. with     D. of

Đáp án: D

Giải thích: portrait of life: chân dung cuộc sống

Dịch: Chương trình truyền hình dài tập này giống với chân dung cuộc sống hơn những chương trình khác.

Question 6: The comedy was so interesting that all ____________ clapped their hands.

A. audiences    B. viewers    C. people     D. students

Đáp án: A

Giải thích: audience: khán giả

Cấu trúc “be + so + adj + that + SV”: quá…đến nỗi mà…

Dịch: Vở hài kịch quá hấp dẫn đến nỗi ai cũng vỗ tay

Question 7: The reporter is talking about the ____________ of the fire.

A. cause     B. manner     C. series     D. event

Đáp án: A

Giải thích: cause of st: nguyên nhân cho việc gì

Dịch: Nhà báo đó đang nói về nguyên nhân vụ cháy.

Question 8: This documentary provides information about countries _________ the world.

A. on     B. of     C. along    D. around

Đáp án: D

Giải thích: around the world: vòng quanh thế giới

Dịch: Bộ phim tài liệu này cung cấp thông tin về các quốc gia vòng quanh thế giới

Question 9: The ____________ will announce tomorrow’s weather on TV at 7:30 tonight.

A. weatherman    B. newsreader    C. comedian     D. MC

Đáp án: A

Giải thích: weatherman: người dẫn chương trình thời tiết.

Dịch: Người dẫn chương trình thời tiết sẽ thông báo thời tiết ngày mai lúc 7:30 tối nay.

Question 10: _________ the cold weather, we kept the fire burning all day.

A. In spite of     B. Because of    C. As though     D. Although

Đáp án: B

Giải thích: because of + N: bởi vì

Dịch: Vì thời tiết lạnh, chúng tôi đốt lửa cả ngày.

Question 11: His mother enjoys ____________ this drama series on television.

A. watching    B. going     C. doing     D. having

Đáp án: A

Giải thích: watch a series: xem 1 bộ phim dài tập

Dịch: Mẹ anh ấy thích xem bộ phim dài tập này trên ti vi.

Question 12: We check the schedule ____________ we want to see the time of the game show.

A. so     B. because     C. but     D. although

Đáp án: B

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Chúng tôi xem lịch chiếu vì muốn biết thời gian phát sóng game show.

Question 13: Which channel do you recommend to someone __________ likes animals?

A. who     B. that     C. which    D. when

Đáp án: A

Giải thích: đại từ quan hệ who thay thế cho danh tù chỉ người

Dịch: Bạn sẽ giới thiệu kênh nào cho người thích động vật?

Question 14: Which ____________ is the documentary on?

A. channel    B. universe    C. manner     D. character

Đáp án: A

Giải thích: channel: kênh truyền hình

Dịch: Phim tài liệu sẽ được chiếu trên kênh nào vậy?

Question 15: It’s funny __________ the comedy and the quiz show.

A. watch    B. watching    C. to watch     D. watched

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật buồn cười khi xem vở hài kịch và chương trình đố vui.

 

Bài viết liên quan

706
  Tải tài liệu