Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6 Writing có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 10

587
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6 Writing 

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Question 1: The weather seems being changeable at this time of year.

A. weather     B. seems     C. being     D. at

Đáp án: B

Giải thích: sửa being ⇒ to be

Cấu trúc seem to V: có vẻ như thế nào

Dịch: Thời tiết có vẻ hay thay đổi vào lúc này trong năm.

Question 2: The students slept sound after the long trip.

A. The     B. slept     C. sound     D. after

Đáp án: C

Giải thích: sửa sound ⇒ soundly

Sau động từ là trạng từ

Dịch: Học sinh ngủ say sau chuyến đi dài

Question 3: We recently studied rock formations but many of us have never been inside a cave.

A. recently studied    B. formations     C. many     D. never

Đáp án: A

Giải thích: sửa recently studied ⇒ have recently studied

Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian recently

Dịch: Gần đây chúng tôi học cấu tạo hình thành đá nhưng nhiều người trong số chúng tôi chưa từng vào hang động.

Question 4: Do you know somewhere for us spending the night?

A. Do    B. somewhere    C. for us     D. spending

Đáp án: D

Giải thích: sửa spending ⇒ to spend

Dịch: Bạn có biết có chỗ nào cho chúng tôi nghỉ qua đêm không?

Question 5: While we were in Paris, we did a bit of sight-see.

A. we     B. were     C. did     D. sight-see

Đáp án: D

Giải thích: sửa sight-see ⇒ sight-seeing

Dịch: Khi ở Paris, chúng tôi có đi ngắm cảnh một chút.

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 6: I/ not/ think/ women’s/ natural roles/ be/ care-givers/ housewives

A. I not think that women’s natural roles are care-givers and housewives.

B. I not think that women’s natural roles is care-givers and housewives.

C. I don’t think that women’s natural roles is care-givers and housewives.

D. I don’t think that women’s natural roles are care-givers and housewives.

Đáp án: D

Giải thích: care-giver: người chăm lo, housewife: bà nội trợ

Dịch: Tôi không nghĩ là vai trò tự nhiên của phụ nữ là người chăm lo và bà nội trợ.

Question 7: Women/ be/ hard-working/ than/ men/ although/ they/ be/ physically weaker.

A. Women are more hard-working than men although they are physically weaker.

B. Women are more hard-working than men because they are physically weaker.

C. Women are hard-working than men because they are physically weaker.

D. Women are hard-working than men although they are physically weaker.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj + than”

Dịch: Phụ nữ chăm chỉ hơn đàn ông vì cơ thể họ yếu hơn.

Question 8: Men/ should/ share/ housework/ tasks/ wives.

A. Men should to share housework tasks with wives.

B. Men should share housework tasks to their wives.

C. Men should share housework tasks to wives.

D. Men should share housework tasks with their wives.

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ share st with sb: chia sẻ cái gì với ai

Dịch: Đàn ông nên chia sẻ công việc nhà với vợ của mình.

Question 9: Women/ usually/ get/ less/ pay/ men/ for/ do/ same job.

A. Women usually get less pay than men for do the same job.

B. Women usually get less pay than men for doing the same job.

C. Women usually get less pay than men for doing same job.

D. Women usually get less pay as men for doing the same job.

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc so sánh kém “less + adj + than”

The same + adj: cùng…

Dịch: Phụ nữ thường nhận được ít tiền hơn đàn ông khi làm cùng 1 công việc.

Question 10: We/ promote/ strategies/ prevent/ violence/ discrimination/ against/ girls, boys and women.

A. We promote strategies prevent violence and discrimination against girls, boys and women.

B. We promote strategies to prevent violence and discrimination against girls, boys and women.

C. We promote strategies to preventing violence and discrimination against girls, boys and women.

D. We promote strategies preventing violence and discrimination against girls, boys and women.

Đáp án: B

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Chúng tôi khuyến cáo các chiến lược nhằm ngăn ngừa bạo lực và phân biệt đối xử chống lại các bé trai, bé gái và phụ nữ.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: It’s boring and tiring to do housework.

A. Doing housework is boring and tiring.

B. It’s interesting doing housework.

C. Don’t do housework.

D. Boring and tiring is housework.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc it’s + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật buồn chán khi làm việc nhà.

Question 12: We should promote female’s right to vote.

A. Female’s right to vote should be promoted.

B. Right female’s vote should promote.

C. Promoting female’s right to vote is important.

D. We won’t want females to vote.

Đáp án: A

Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu should: shoud be + p2

Dịch: Quyền được bầu cử của phụ nữ nên được đẩy mạnh

Question 13: Women spend more time on unpaid domestic work in comparison with men.

A. Some women’s work is unpaid.

B. Women have to do more housework than men.

C. In comparison, men spend more time on unpaid domestic work.

D. Women should spend more time on unpaid domestic work.

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc have to V: phải làm gì

Dịch: Phụ nữ phải làm nhiều việc nhà hơn đàn ông.

Question 14: It is necessary to have policies that were inclusive for women and vulnerable groups.

A. We don’t need to have policies that were inclusive for women and vulnerable groups.

B. Policies that were inclusive for women and vulnerable groups need to be passed.

C. Necessarily, having policies that were inclusive for women and vulnerable groups.

D. Women and vulnerable groups should be protected.

Đáp án: B

Giải thích: câu bị động với động từ need: need to V ⇒ need to be Ved

Dịch: Cần thiết phải có chính sách bao gồm cho cả phụ nữ và những nhóm người dễ bị tổn thương.

Question 15: Obesity may be considered a serious health problem.

A. We shouldn’t be obese.

B. Serious health problem is considered.

C. We think obesity is a serious health problem.

D. Being obese is good for health.

Đáp án: C

Giải thích: a serious health problem: một vấn đề sức khoẻ nghiêm trọng.

Dịch: Chúng tôi nghĩ béo phì là 1 vấn đề sức khoẻ nghiêm trọng.

Bài viết liên quan

587
  Tải tài liệu