Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 10

536
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6 Vocabulary and Grammar 

Question 1: Smith had a lucky escape. He ___________.

A. would have been killed    B. must have been killed

C. could have been killed    D. should have been killed

Đáp án: C

Giải thích: could have P2: đã có thể làm gì

Dịch: Smith may mắn thoát nạn. Anh ta đã có thể bị giết

Question 2: We _________ some food to tomorrow’s party

A. are bringing    B. bring    C. brought    D. would bring

Đáp án: A

Giải thích: hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai

Dịch: Chúng tôi sẽ mang chút đồ ăn đến bữa tiệc ngày mai.

Question 3: He promised to telephone _________________I have never heard from him again.

A. but    B. except    C. although    D. because

Đáp án: A

Giải thích: but nối 2 vế tương phản

Dịch: Anh ta hứa sẽ gọi nhưng tôi chư từng nghe từ anh ta lần nữA.

Question 4: I prefer ___________ abroad to travelling within the country.

A. going    B. to go     C. go     D. went

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì

Dịch: Tôi thích đi nước ngoài hơn là du lịch trong nước

Question 5: ________________of all the staff, I would like to wish you a happy retirement.

A. Instead    B. In place    C. On behalf    D. On account

Đáp án: C

Giải thích: on be half of: thay mặt cho

Dịch: Thay mặt tất cả nhân viên, tôi mong ông có một kì nghỉ hưu vui vẻ.

Question 6: If I were offered the job, I think I ____________ it.

A. take    B. will take    C. would take     D. would have taken.

Đáp án: C

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: Nếu tôi được đề nghị công việc đó, tôi nghĩ tôi sẽ nhận nó.

Question 7: Your sister used to visit you quite often, ________?

A. didn't she

B. doesn't she

C. wouldn't she

D. hadn't she

Đáp án: A

Giải thích: câu hỏi đuôi thời quá khứ.

Dịch: Chị của bạn thường đến thăm bạn khá thường xuyên phải không?

Question 8: They_______ time and money doing such a thing.

A. were advised not to waste

B. were advised not to be wasted

C. were advising not to waste

D. were advising not to be wasted

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc advise sb (not) to V: khuyên ai nên làm gì => bị động: be advised (not) to V

Dịch: Họ được khuyên không dành thời gian và tiền bạn để làm những điều như vậy

Question 9: She suggested ___________ the night away from home.

A. stay    B. staying     C. to stay     D. stayed

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng làm gì

Dịch: Cô ấy đề nghị cùng ở xa nhà một đêm.

Question 10: On this occasion, my class is making an __________ to visit some caves near our city.

A. excursion     B. waterfall    C. formation     D. permission

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ make an excursion to V: có một chuyến du ngoạn để làm gì

Dịch: Trong dịp này, lớp tôi sẽ có chuyến du ngoạn để thăm vài hang động gần thành phố của mình.

Question 11: When will you ________ a day off?

A. have     B. get     C. do     D. make

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ have a day off: có ngày nghỉ

Dịch: Khi nào bạn sẽ có ngày nghỉ?

Question 12: Hardly any of the paintings at the gallery were for sale, _____________?

A. were they

B. weren’t they

C. wasn’t it

D. was it

Đáp án: A

Giải thích: vế trước có hardly any of N: hầu như chẳng có cái nào, mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định.

Dịch: Hầu như chẳng cái nào trong số các bức tranh đã giảm giá, phải vậy không?

Question 13: I have to ask my father ________ permission to go camping with my classmates.

A. in     B. of     C. for     D. with

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ ask sb for permission to V: xin phép ai làm gì

Dịch: Tôi phải hỏi xin phép bố để đi cắm trại với các bạn học.

Question 14: ____________ is the Great Wall? It’s between 5 and 13 meters high.

A. How long

B. How far

C. How high

D. How much

Đáp án: C

Giải thích: dựa vào câu trả lời ta thấy câu hỏi là hỏi về chiều cao, nên dùng “how high” để hỏi.

Dịch: Vạn lý trường thành cao bao nhiêu? Nó cao khoảng từ 5-13m.

Question 15: The valley is so picturesque ___________ the refreshments are delicious.

A. and     B. so     C. but     D. because

Đáp án: A

Giải thích: and nối 2 vế câu tương đồng về nghĩa và chức năng

Dịch: Thung lũng đẹp như tranh và đồ uống thì rất ngon

Bài viết liên quan

536
  Tải tài liệu