Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 5 Writing có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 10
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 5 Writing
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Question 1: What their country desires is a long-term policy for investment in science and technological.
A. desires B. long-term C. science D. technological
Đáp án: D
Giải thích: sửa technological ⇒ technology
Các từ nối với nhau bởi “and” cần ở dùng dạng thức và từ loại, science là danh từ nên sửa đáp án D thành danh từ
Dịch: Điều mà đất nước họ muốn là một chính sách lâu dài cho đầu từ vào khoa học và kĩ thuật.
Question 2: Ms. Brown is the best beautiful lady that I’ve ever met.
A. the best B. beautiful C. that D. I’ve
Đáp án: A
Giải thích: sửa the best ⇒ the most
Câu so sánh nhất với tính từ dài: the + most + adj
Dịch: Bà Brown là người phụ nữ xinh đẹp nhất tôi từng gặp.
Question 3: Our teacher is one of the kindest and most intelligent, doesn’t mention handsome men we know.
A. one B. the kindest C. most intelligent D. doesn’t mention
Đáp án: D
Giải thích: sửa doesn’t mention ⇒ not to mention
Cụm từ “not to mention”: chưa kể
Dịch: Thầy giáo tôi là một trong những người đàn ông tốt bụng nhất, thông minh nhất, còn chưa kể là đẹp trai nhất mà tôi biết.
Question 4: Her old grandmother is not enough strong to go walking up hills.
A. enough strong B. to go C. walking D. up
Đáp án: A
Giải thích: sửa enough strong ⇒ strong enough
Cấu trúc be + adj + enough + to V: đủ như thế nào để làm gì
Dịch: Bà cô ấy không đủ khoẻ mạnh để đi bộ lên đồi.
Question 5: We met the women and her dog which went to market
A. met B. and C. which D. market
Đáp án: C
Giải thích: sửa which ⇒ that
Đại từ quan hệ that được dùng khi cần thay thế cho cả người và vật
Dịch: Chúng tôi gặp người phụ nữ và con chó của cô ấy đang đi đến chợ.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 6: Lucia/ said/ they/ be not/ going to/ the/ cinema/ that night.
A. Lucia said that they aren’t going to the cinema that night.
B. Lucia said that they wasn’t going to the cinema that night.
C. Lucia said that they weren’t going to the cinema that night.
D. Lucia said that they hadn’t been going to the cinema that night.
Đáp án: C
Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật
Dịch: Lucia nói rằng họ sẽ không đến rạp chiếu phim tối hôm đó.
Question 7: Science/ play/ important/ role/ our/ daily life
A. Science plays an important role on our daily life.
B. Science plays an important role in our daily life.
C. Science plays the important role on our daily life.
D. Science plays the important role in our daily life.
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ “play an important role in”: đóng vai trò quan trọng trong…
Dịch: Khoa học đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống thường ngày của chúng ta.
Question 8: Viet/ said/ he/ would/ be doing/ experiment/ 10 o’clock/ following day.
A. Viet said that he would be doing a experiment at 10 o’clock following day.
B. Viet said he would be doing an experiment at 10 o’clock following day.
C. Viet said he would be doing a experiment at 10 o’clock the following day.
D. Viet said that he would be doing an experiment at 10 o’clock the following day.
Đáp án: D
Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật
Dịch: Việt nói rằng anh ấy sẽ đang làm một thí nghiệm vào 10h ngày hôm sau.
Question 9: I/ can’t/ imagine/ life/ without/ science/ technology.
A. I can’t imagine our life without science but technology.
B. I can’t imagine our life without science and technology.
C. I can’t imagine our life without science so technology.
D. I can’t imagine our life without science nor technology
Đáp án: B
Giải thích: and nối 2 danh từ mang nghĩa “và…”
Dịch: Tôi không thể tưởng tượng cuộc đời chúng ta khi không có khoa học và công nghệ.
Question 10: Parents/ not/ allow/ children/ play/ computer games/ long period of time.
A. Parents don’t allow children play computer games for a long period of time.
B. Parents don’t allow children playing computer games for a long period of time.
C. Parents don’t allow children to play computer games for a long period of time.
D. Parents don’t allow children played computer games for a long period of time.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “allow sb to V”: cho phép ai làm gì
Dịch: Bố mẹ không cho phép con cái chơi trò chơi điện tử quá lâu.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: Peter said: “I will try to learn hard to pass the entrance exam.”
A. Peter said that he would try to learn hard to pass the entrance exam.
B. Peter told that he would try to learn hard to pass the entrance exam.
C. Peter asked that he would try to learn hard to pass the entrance exam.
D. Peter talked that he would try to learn hard to pass the entrance exam.
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật
Dịch: Peter nói rằng anh ấy sẽ cố gắng học chăm chỉ để đỗ kì thi đầu vào.
Question 12: It’s fascinating to watch science fiction movies.
A. Watch science fiction movies is fascinating.
B. Watching science fiction movies is fascinating.
C. Watch science fiction movies is boring.
D. Watching science fiction movies is boring.
Đáp án: B
Giải thích: Danh động từ Ving đứng đầu câu động từ chia số ít.
Dịch: Thật thú vị khi xem phim khoa học viễn tưởng.
Question 13: Thanks to technical advancements, we are having a more convenient life.
A. Our life would be more convenient if there were no technical advancements.
B. Our life would be less convenient if there were no technical advancements.
C. Our life would be more expensive if there were no technical advancements.
D. Our life would be less expensive if there were no technical advancements.
Đáp án: B
Giải thích: câu so sánh kém với cấu trúc “less + adj”
Dịch: Cuộc sống của chúng ta sẽ kém thuận tiện nếu không có tiến bộ kĩ thuật.
Question 14: I haven’t been to this gallery before.
A. I don’t like going to galleries.
B. This gallery is attractive.
C. Before going to this, I didn’t go to any other gallery.
D. This is the first time I have been to this gallery.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “this is the first time S + have/ has + P2”: đây là lần đầu tiên…
Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đến triển lãm này.
Question 15: My smart phone is so convenient that I bring it everywhere
A. It is such a convenient smart phone that I bring it everywhere.
B. I bring my smart phone everywhere although it’s convenient.
C. My smart phone is not convenient enough for me to bring.
D. My smart phone is convenient so that I can’t bring it anywhere.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “such + a/an + adj + N + that + S V”: quá…đến nỗi mà
Dịch: Chiếc điện thoại thông minh của tôi quá tiện dụng đến nỗi mà tôi mang nó khắp nơi.
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 5 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 5 Reading có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6 Phonetics and Speaking có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6 Reading có đáp án năm 2021 - 2022