Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 10
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 4 Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: In Vietnam, children from 6 to 11 go to ___________ school.
A. kindergarten B. primary C. secondary D. high
Đáp án: B
Giải thích: primary school: trường tiểu học
Dịch: Ở Việt Nam, trẻ em từ 6 đến 11 tuổi đi học tiểu học.
Question 2: She used __________ to a special school for deaf-mute students.
A. go B. to go C. going D. went
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ used to V: thường làm gì trong quá khứ
Dịch: Trước đây cô ấy đi học một trường học đặc biệt cho học sinh câm điếc.
Question 3: A class began seven years ___________ with a mix of children who are dumb, deaf and mentally retarded.
A. before B. last C. ago D. away
Đáp án: C
Giải thích: mốc thời gian quá khứ: thời gian + ago
Dịch: Một lớp học được mở ra 7 năm trước với sự tụ họp của các học sinh câm, điếc, và thiểu năng trí tuệ.
Question 4: Neil has passed his examinations, _________ is good news.
A. which B. that C. when D. who
Đáp án: A
Giải thích: đại từ quan hệ which đứng sau dấu phẩy, thay thế nội dung toàn bộ vế trước, mang nghĩa là “điều ấy”
Dịch: Neil đã đỗ kì thi, điều ấy là một tin tốt.
Question 5: After a long time of revision, she is gradually fond _________ English
A. in B. on C. of D. with
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc be fond of st: thích, có hứng thú với cái gì
Dịch: Sau thời gian dài ôn tập, cô ấy dần có hứng thú với tiếng Anh.
Question 6: If I __________a lot of money now, I ______________a new car.
A. have /will buy
B. have / would buy
C. had/ will buy
D. had/ would buy.
Đáp án: D
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: nếu tôi có nhiều tiền lúc này, tôi sẽ mua xe mới
Question 7: I think my parents will be _________ when hearing that I passed the exam with flying colours.
A. disappointed B. upset C. nervous D. proud
Đáp án: D
Giải thích: be proud: cảm thấy tự hào
Dịch: Tôi nghĩ bố mẹ tôi sẽ tự hào khi nghe tin tôi đỗ đạt kết quả tốt.
Question 8: His handicap prevented him ___________ swimming all lifelong.
A. to B. off C. from D. up
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc prevent sb from Ving: ngăn cản ai khỏi việc làm gì
Dịch: Khiếm khuyết của anh ấy ngăn anh khỏi việc bơi lội suốt đời.
Question 9: Braille _________ a system of raised dots that can be read with the fingers by people who are blind.
A. am B. be C. is D. are
Đáp án: C
Giải thích: chủ ngữ số ít đi với động từ số ít.
Dịch: Braille là hệ thống chữ nổi mà có thể đọc được bằng tay bởi người mù.
Question 10: What should you consider before for an exercise class?
A. sign up
B. to sign up
C. signing up
D. will sign up
Đáp án: C
Giải thích: before + Ving: trước khi làm gì
Dịch: Bạn nên cân nhắc gì trước khi đăng kí lớp thể dục?
Question 11: Aware of her disability, Anna makes great __________ to study the alphabet.
A. schoolings B. mutes C. chances D efforts
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ make great effort to V: nỗ lực hết mình làm gì
Dịch: Ý thức được khiếm khuyết của mình, Anna nỗ lực hết mình học bảng chữ cái.
Question 12: I'll phone as soon as I ________ to London.
A. make B. get C. reach D. got
Đáp án: B
Giải thích: get to sw = arrive at sw: đến đâu
Dịch: tôi sẽ gọi ngay khi tôi đến London.
Question 13: Mark prefers cycling ________ driving
A. than B. for C. to D. as
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì.
Dịch: Mark thích đạp xe hơn lái xe.
Question 14: Which activities do you think would be difficult ________ blind and deaf people?
A. to B. for C. with D. of
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc be + adj + for sb: như thế nào đối với ai
Dịch: Hoạt động nào bạn nghĩ là sẽ khó khăn đối với người mù và người điếc.
Question 15: Our children _______to school by bus every morning.
A.take B. are taken C. have taken D. are taking
Đáp án: B
Giải thích: câu bị động của cấu trúc take sb to sw: đưa ai tới đâu là sb be taken to sw: ai đó được đưa tới đâu.
Dịch: Bọn trẻ của chúng tôi được đưa tới trường bằng xe bus mỗi sáng.
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 3 Writing có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 4 Phonetics and Speaking có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 4 Reading có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 4 Writing có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 5 Phonetics and Speaking có đáp án năm 2021 - 2022