Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 10

565
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 3 Vocabulary and Grammar 

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: English is considered as one of our __________ languages.

A. strong-willed    B. foreign     C. talented    D. intelligent

Đáp án: B

Giải thích: foreign language: ngoại ngữ

Dịch Tiếng Anh được cho là một trong những ngoại ngữ của chúng ta.

Question 2: Jack always wants to achieve high goals. He’s so ___________.

A. ambitious    B. hard-working    C. intelligent     D. lazy

Đáp án: A

Giải thích: ambitious: có hoài bão lớn

Dịch Jack luôn muốn đạt được những mục tiêu cao. Anh ấy thật là có hoài bão lớn.

Question 3: She will work for a travel ___________ after graduation.

A. agency    B. cue    C. guide     D. experience

Đáp án: A

Giải thích: travel gency: đại lý du lịch

Dịch Cô ấy sẽ làm việc cho 1 đại lý du lịch sau tốt nghiệp

Question 4: By the end of last summer, Alexander _______ his Ph.D.

A. received    B. had received    C. receive    D. are received

Đáp án: B

Giải thích: by the end of + mốc quá khứ, QKHT

Dịch Trước cuối hè năm trước, Alexamder đã nhận được Bằng Tiến sĩ của mình.

Question 5: After he had spoken, a _______ silence fell on the room.

A. die    B. death    C. deathly    D. deathless

Đáp án: C

Giải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết người

Dịch Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng.

Question 6: If you want to be a telephonist, you should _________ your communication skills.

A. practiced    B. practice    C. practicing     D. to practice

Đáp án: B

Giải thích: sau động từ khuyết thiếu “should” là động từ nguyên thể

Dịch Nếu muốn trở thành người trực điện thoại, bạn nên luyện tập kỹ năng giao tiếp.

Question 7: Marie ___________ the dream of a scientific career which seemed impossible for a woman at that time.

A. harbored    B. attended    C. obtained     D. interrupted

Đáp án: A

Giải thích: harbor: nung nấu ý định

Dịch Marie nung nấu ước mơ có thể làm việc trong ngành khoa học, điều mà dường như không thể với phụ nữ lúc bấy giờ.

Question 8: We would love _______ three cups of coffee.

A. have    B. to have    C. having    D. had

Đáp án: B

Giải thích: would love to V là cấu trúc được dùng khi bạn muốn đề nghị lịch sự cái gì đó.

Dịch Chúng tôi muốn uống 3 tách café.

Question 9: Earl was one of the first American artists ___________ landscapes.

A. painting    B. painted    C. for painting     D. to paint

Đáp án: D

Giải thích: mệnh đề quan hệ rút gọn, sau the first là to V.

Dịch Earl là một trong những nghệ sĩ người Mỹ đầu tiên vẽ phong cảnh này.

Question 10: He ____________ abroad before I met him in Sydney.

A. studied    B. study    C. will study     D. had studied

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc QKHT before QKĐ

Dịch Anh ấy đã đi du học trước khi tôi gặp anh ấy ở Sydney.

Question 11: ___________ having a private tutor, he couldn’t get good marks at school

A. Because     B. Even though    C. Although     D. Despite

Đáp án: D

Giải thích: despite + Ving: mặc dù

Dịch Dù có gia sư riêng, anh ấy cũng không nhận được điểm cao ở trường.

Question 12: Please don’t ___________ when I am studying.

A. interrupt     B. realise    C. determine     D. ease

Đáp án: A

Giải thích: interrupt: làm gián đoạn, làm phiền

Dịch Đừng có làm phiền tôi khi đang học, làm ơn.

Question 13: I am sorry that I can't ________ your invitation.

A. take    B. accept     C. agree     D. have

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ accept one’s invitation: đồng ý lời mời của ai

Dịch Tôi rất xin lỗi không thể đồng ý lời mời của cậu được.

Question 14: Who ________ the boss tell him that?

A. did hear    B. does hear    C. hears     D. heard

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc hear somebody do st: nghe thấy toàn bộ việc ai đó làm gì

Dịch Ai đã nghe thấy ông chủ nói với anh ta điều đó?

Question 15: She had worked as a tourist guide before __________ a teaching career.

A. starting    B. start    C. to start     D. started

Đáp án: A

Giải thích: before + Ving: trước khi làm gì

Dịch Cô ấy đã làm việc như một hướng dẫn viên du lịch trước khi bắt đầu sự nghiệp giảng dạy.

Bài viết liên quan

565
  Tải tài liệu