Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 10

602
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2 Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: I felt nervous when the teacher said she __________ my school report home soon.

A. would send    B. sends    C. sending     D. sent

Đáp án: A

Giải thích: câu gián tiếp thời tương lai vì có mốc thời gian “soon”

Dịch: Tôi thấy lo khi cô giáo nói sẽ gửi kết quả học tập về nhà.

Question 2: Sam didn't get much formal _______.

A. school    B. schooling    C. schooldays    D. schoolgirl

Đáp án: B

Giải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.

Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống.

Question 3: Minh had a terrible headache. , he went to school.

A. However    B. But     C. Although     D. Because

Đáp án: A

Giải thích: Vì however nối 2 câu nên cấu trúc câu với however là chấm hoặc chấm phẩy + however + phẩy

Dịch: Minh đau đầu dữ dội. Tuy nhiên, anh ấy vẫn đến trường.

Question 4: Two months ago my brother _______ elected headmaster of his school and he _______ a vacation since then.

A. was-hadn’t had    B. was-hasn’t had

C. had been-didn’t have    D. had been-wouldn’t have

Đáp án: B

Giải thích: vế trước có “ago” nên động từ chia thời quá khứ, vế sau có “since” nên động từ chia thời hiện tại hoàn thành.

Dịch: 2 tháng trước anh trai tôi được bổ nhiệm chức hiệu trưởng, từ đó trở đi anh ta không có kì nghỉ nào.

Question 5: Learning English _____________ really interesting.

A. am     B. is     C. are     D. be

Đáp án: B

Giải thích: Ving đầu câu động từ chia số ít

Dịch: Học tiếng Anh rất vui.

Question 6: ____________ is your favourite subject at school?

A. When     B. Where     C. What     D. How

Đáp án: C

Giải thích: câu hỏi “what is your favourite subject?”: môn học bạn yêu thích là gì

Dịch: Môn học bạn yêu thích ở trường là gì?

Question 7: In this semester, we have to _____________ our major for future occupation.

A. choose    B. choosing     C. chosen     D. chose

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc have to V: phải làm gì

Dịch: Trong học kì này, chúng tôi phải chọn chuyên ngành cho ngành nghề tương lai.

Question 8: My uncle _______ a visit to Germany in 2005.

A. paid    B. pays    C. has paid     D. will pay

Đáp án: A

Giải thích: ta thấy mốc thời gian 2005 đã qua nên câu chia quá khứ.

Cụm từ “pay a visit to”: ghé thăm

Dịch: Chú của tôi đi du lịch Đức vào năm 2005.

Question 9: We'll have lunch outside in the garden, _____ it's too cold.

A. if    B. unless     C. in case    ` D. should

Đáp án: B

Giải thích: unless = if...not: trừ khi

Dịch: chúng tôi sẽ ăn trưa bên ngoài vườn, trừ khi trời quá lạnh.

Question 10: He decided ____________ another language.

A. study    B. to study     C. studying     D. studied

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc decide to V: quyết định làm gì

Dịch: Anh ấy quyết định học một ngôn ngữ mới.

Question 11: ___________it rained heavily, I went to school on time

A. However     B. But     C. Although     D. Because

Đáp án: C

Giải thích: Although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù trời mưa to, tôi vẫn đến trường đúng giờ.

Question 12: Would you mind _______ more clearly, please?

A. speak    B. speaking    C. to speak    D. spoke

Đáp án: B

Giải thích: sau mind + Ving: phiền, ngại làm gì

Dịch: Phiền bạn nói rõ hơn được không.

Question 13: The flight had to be delayed the bad weather.

A. because    B. Because of    C. despite     D. when

Đáp án: B

Giải thích: because of + N: bởi vì

Dịch: Chuyến bay phải bị hoãn lại vì thời tiết xấu.

Question 14: That girl tried to avoid _______ some of my questions.

A. answer    B. to answer    C. answering    D. answered

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc avoid Ving: tránh làm gì

Dịch: Cô gái đó cố gắng tránh trả lời một vài câu hỏi của tôi.

Question 15: My sister threatened to tell mommy that I _________ a toothache.

A. have    B. take    C. get     D. give

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “have a toothache”: bị đau răng

Dịch: Chị tôi doạ sẽ nói với mẹ là tôi bị đau răng

Bài viết liên quan

602
  Tải tài liệu