Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 10

1 534
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 1 Vocabulary and Grammar 

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: He sometimes ____________ sports with friends

A. play    B. plays     C. played     D. playing

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “sometimes”

Dịch: Anh ấy thỉnh thoảng có chơi thể thao với bạn.

Question 2: Nylon ______________ in the 1930s

A. invented     B. was invented     C. is invented     D. has been invented

Đáp án: B

Giải thích: in the 1930s là mốc thời gian đã qua nên câuchia quá khứ. Nylon không thể tự làm ra nó nên ta chia bị động.

Dịch: Nylon được làm vào những năm 30.

Question 3: Can you tell me your daily _________?

A. routine    B. peasant     C. alarm     D. occupation

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ daily routine: hoạt động thường ngày

Dịch: Bạn có thể cho tôi biết hoạt động thường ngày của bạn không?

Question 4: My father is the __________ of my family and my mother is the homemaker.

A. breadwinner    B. finance     C. household     D. nurture

Đáp án: A

Giải thích: breadwinner: trụ cột gia đình, người kiếm tiền nuôi cả nhà

Dịch: Bố tôi là trụ cột gia đình còn mẹ là nội trợ.

Question 5: My father was disappointed __________ my school result.

A. on    B. off     C. to     D. with

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ be disappointed with: thất vọng với điều gì

Dịch: Bố tôi thất vọng với kết quả học tập của tôi.

Question 6: Most of the pupils are _____ to pass the examination.

A. enough good    B. good enough    C. too good     D. very good

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc be adj enough to V: đủ để làm gì

Dịch: Hầu hết học sinh học đủ tốt để có thể đỗ kì thi.

Question 7: He suggests _______ to France this summer time.

A. travel    B. to travel    C. travelling    D. traveled

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gì

Dịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay

Question 8: After working hard for hours, the farmers sat down and ___________ a short rest.

A. get    B. take    C. do     D. give

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ take a short rest: nghỉ ngơi ngắn

Dịch: Sau khi làm việc vất vả trong thời gian dài, những người nông dân ngồi xuống và nghỉ ngơi 1 chút.

Question 9: I’m interested in teaching profession because I love working with children.

A. excited    B. worried    C. unhappy     D. bored

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc be interested in: hào hứng với việc làm gì

Dịch: Tôi thích sự nghiệp dạy học bởi vì thôi thích làm việc với trẻ em.

Question 10: We often get up early in order to get __________ for the new working day.

A. ready     B. contented    C. interested    D. bored

Đáp án: A

Giải thích: get ready = prepare: chuẩn bị sẵn sàng

Dịch: Chúng tôi thường dậy sớm để sẵn sang cho ngày làm việc mới.

Question 11: Despite _________ burden, the single mother tried to raise her son by herself.

A. finances    B. financial     C. financially    D. finance

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “financial burden”: gánh nặng tài chính

Dịch: Mặc dù gánh nặng tài chính, người mẹ đơn thân cố gắng tự mình nuôi con.

Question 12: My mother taught me how to _________ the transplanting when I was six.

A. do    B. make    C. get     D. have

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ do the transplanting: cấy lúa

Dịch: Mẹ dạy tôi cách cấy lúa khi tôi 6 tuổi.

Question 13: I'll pay you double _______ you get the work finished by Friday.

A. unless    B. if     C. even if     D. as long as

Đáp án: D

Giải thích: as long as: miễn là

Dịch: Tôi sẽ trả câu gấp đôi miên là cậu hoàn thành công việc trước thứ 6.

Question 14: The weather was fine so we decided to go ____________ foot

A. on     B. by     C. with     D. in

Đáp án: A

Giải thích: on foot: đi bộ

Dịch: Thời tiết đẹp nên chúng tôi quyết định đi bộ.

Question 15: Every day, he _________ his buffalo to his plot of land.

A. lead    B. leads     C. to lead     D. leading

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ every day.

Dịch: Mỗi ngày anh ấy đều dắt trâu ra đồng.

Bài viết liên quan

1 534
  Tải tài liệu