Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
A. 0,32M.
B. 0,1M.
C. 0,23M.
Dung dịch nào sau đây tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2?
A. AgNO3.
B. HCl.
C. KOH .
Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước):
A. H+, PO43-.
B. H+, H2PO4-, PO43-.
C. H+, HPO42-, PO43-.
Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ nhất?
A. Na2CO3;
B. Na3PO4;
C. Ca(OH)2;
A. Fe, CaO, HCl.
B. Cu, BaO, NaOH.
C. Mg, CuO, HCl.
Dung dịch nào có khả năng dẫn điện:
A: Dung dịch đường;
B: Dung dịch rượu;
C: Dung dịch muối ăn;
Dụng cụ làm bằng gang dùng chứa hóa chất nào sau đây ?
A. H2SO4 loãng;
B. dd CuSO4;
C. dung dịch MgSO4;
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. X có công thức phân tử là
A. CH4.
B. C2H6.
C. C2H4.
Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:
A. Có kết tủa trắng xanh.
B. Có khí thoát ra.
C. Có kết tủa đỏ nâu.
Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H9N.
B. C2H7N.
C. C3H7N.
Đốt cháy hoàn toàn a mol amino axit X thu được 2a mol CO2 và 0,5a mol N2. Amino axit X là:
A. H2NCH2COOH
B. H2N[CH2]2COOH
C. H2N[CH2]3COOH
Khi đốt 5 gam một mẫu thép trong oxi thu được 0,1 gam CO2. Hỏi thép đó có chứa bao nhiêu gam C?
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được m gam H2O và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 18;
B. 36;
C. 9;
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 3,6 gam H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít;
B. 3,36 lít;
C. 1,12 lít;
Đốt cháy photpho trong không khí thu được 42,6 gam P2O5.
a) Tính khối lượng photpho?
b) Để có lượng oxi trên cần bao nhiêu gam KClO3?
c) Vẫn lượng oxi trên đem oxi hóa 16,8 gam sắt. Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam Fe3O4 biết hiệu suất là 90%?
Đốt cháy hoàn toàn 12,4 gam photpho trong bình chứa khí oxi, thu được hợp chất điphotpho pentaoxit (P2O5).
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính khối lượng sản phẩm thu được.
c. Tính thể tích oxi cần dùng (đktc).
d. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân hủy thì thu được một thể tích khí O2 (ở đktc) bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên.
Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:
A. màu trắng sữa;
B. màu vàng;
C. màu đen sẫm;
Dãy nào dưới đây chỉ các chất tinh khiết?
Dẫn từ từ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 12,8 gam NaOH sản phẩm thu được là muối Na2CO3. Khối lượng muối Na2CO3 thu được là:
A. 14,84 gam;
B. 18,96 gam;
C. 16,96 gam;
A. 39,4.
B. 7,88.
C. 3,94.
Dẫn 11,2 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn qua ống sứ chứa m (g) CuO đun nóng sau phản ứng hoàn toàn thu hỗn hợp khí. khí ra khỏi ống hấp thụ hết dung dịch Ba(OH)2 lấy dư được 59,1 gam kết tủa. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Tính m?
Dẫn 10 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm N2 và CO2 tác dụng với 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02 mol/l thu được 1 gam kết tủa. Thành phần % theo thể tích CO2 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 2,24% hoặc 84,32%;
B. 2,24% hoặc 15,68%;
C. 15,68% hoặc 97,76%;
Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Cl-, S2-, Cu2+.
B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
C. NH4+, Ba2+, NO3-, OH-.
A. Al3+,PO43−,Cl−,Ba2+
B. Na+,K+,OH−,HCO3−
C. K+,Ba2+,OH−,Cl−
D. Ca2+,Cl−,Na+,CO32−
Dãy nào gồm các chất là đơn chất?
A. CaO; Cl2; CO; CO2;
B. N2; Cl2; C; Fe;
C. CO2; MgCl2; CaCO3; HCl;
Dãy gồm các hợp chất đều có liên kết cộng hóa trị là
A. KCl, CaO;
B. HCl, CO2;
C. NaCl, Al2O3;
Dãy gồm các chất khí nhẹ hơn không khí là:
A. CO2, H2, O3;
B. SO2, Cl2, N2;
c. NO2, H2, SO3;
Dãy gồm các chất đều bị thủy phân khi tan trong nước là
A. AlCl3, Na3PO4, K2SO3;
B. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl;
C. NaNO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2;
A. NO, N2O, NH3, NO3−;
B. NH4+, N2, N2O, NO, NO2, NO3−;
C. NH3, N2, NO2, NO, NO3−;