Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Trong mặt phẳng v→ = (−2;1) cho, đường thẳng d có phương trình 2x − 3y + 3 = 0, đường thẳng d1 có phương trình 2x − 3y − 5 = 0.
Tìm tọa độ của w→ có giá vuông góc với đường thẳng d để d1 là ảnh của d qua Tw→
Trong mặt phẳng v →= (−2;1) cho, đường thẳng d có phương trình 2x − 3y + 3 = 0, đường thẳng d1 có phương trình 2x − 3y − 5 = 0.
Viết phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của d qua Tv→.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v = (2; −1) , điểm M = (3; 2). Tìm tọa độ của các điểm A sao cho: M = Tv→(A)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v = (2; −1) , điểm M = (3; 2). Tìm tọa độ của các điểm A sao cho: A = Tv→(M)
Cho hàm số y = -x4 - x2 + 6 (C)
a) Tính y', y''.
b) Tính y'''(-1), y'''(2)
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x6 - 1
Cho hàm số f(x) = x2sin1x nếu x ≠ 0A nếu x = 0
Xác định A để f(x) liên tục tại x = 0. Với giá trị A tìm được, hàm số có đạo hàm tại x = 0 không?
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = 7 - 4xcot3x
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = 3sin2x.cosx + cos2x
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = x2 - 1sin3x
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = cosxx + 1
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = sin2x - π6
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = cos2x3.tanx2
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = cosx2sin2x
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = cos2x - 2sinx
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = 2 - x23 - x31 - x2
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = 1 + x - x21 - x + x2
Tính các giới hạn limx→0 tanx - sinxsin3x
Tính các giới hạn limx→π3 2sin2x + sinx - 12sin2x - 3sinx + 1
Tính các giới hạn limx→ 1 1 - xtanπx2
Tính các giới hạn limx→a sinx - sinax - a
Tính các giới hạn limx→-∞ 2x2 + 34x + 2
Tính các giới hạn limx→+∞ 2x2 + 34x + 2
Tính các giới hạn limx→ -∞ 2x2 - 3x - 5x
Tính các giới hạn limx→+∞ 9x2 + 1 - 3x
Tính các giới hạn limx→+∞ x33x2 - 4 - x23x + 2
Tính các giới hạn sau limx→1 x + 8 - 8x + 15 - x - 7x - 3
Tính các giới hạn sau limx→2 10 - x3 -2x - 2
Tính các giới hạn sau limx→0 9 + 5x + 4x2 - 3x
Tính các giới hạn sau limx→-1 x + 16x2 + 3 + 3x
Tính các giới hạn sau limx→2 x3 + 3x2 - 9x - 2x3 - x - 6
Tính các giới hạn sau limx→1 4x5 + 9x + 73x6 + x3 + 1
Xét tính bị chặn của các dãy số với số hạng tổng quát sau: zn = ncosnπ
Xét tính bị chặn của các dãy số với số hạng tổng quát sau: yn = -1n2nn + 1sinn
Xét tính bị chặn của các dãy số với số hạng tổng quát sau: xn = 5n2n2 + 3
Tính giới hạn của limn→∞ n - 1n1 - 4n2n2
Tính giới hạn của limn→∞ n2 + 1 + nn3 + n3 - n
Hãy tính giới hạn limn→+∞ n2 - n33 + n
Hãy tính giới hạn limn→+∞ n2n - n2 + 1
Hãy tính giới hạn limn→+∞ 1 + n3 3 - n
Hãy tính giới hạn limn→+∞ nn+1 + n