Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Trong một nguyên tử, tổng số các hạt : proton, nơtron và electron bằng 28. Biết rằng số nơtron bằng số proton cộng thêm một. Viết cấu hình electron của nguyên tử.
Trong một nguyên tử, tổng số các hạt : proton, nơtron và electron bằng 28. Biết rằng số nơtron bằng số proton cộng thêm một. Hãy cho biết số khối của hạt nhân.
Trong một nguyên tử, tổng số các hạt : proton, nơtron và electron bằng 28. Biết rằng số nơtron bằng số proton cộng thêm một. Hãy cho biết số proton có trong nguyên tử.
Một số nguyên tử có cấu hình electron như sau :
X. 1s22s22p1 Y. 1s22s2 Z. 1s22s22p63s23p63d64s2
Hỏi nguyên tử nào là nguyên tử của một nguyên tố p ?
Hỏi nguyên tử nào là nguyên tử của một nguyên tố d ?
X. 1s22s22p1 Y. 1s22s2 Z. 1s22s22p63s23p6
Hỏi nguyên tử nào là nguyên tử của một nguyên tố s ?
Thế nào là nguyên tố s, nguyên tố p, nguyên tố d, nguyên tố f ?
Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 16. Đó là nguyên tử của một nguyên tố kim loại hay phi kim ?
Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 16. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử đó có bao nhiêu electron, đó là những electron gì ?
Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 16. Hãy viết công thức biểu diễn cấu hình electron của nguyên tử đó.
Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 16. Nguyên tử đó có bao nhiêu electron ?
Cấu hình electron nguyên tử photpho là 1s22s22p63s23p3 hoặc [Ne]3s23p3
Phân lớp electron có mức năng lượng cao nhất, số e lớp ngoài cùng của photpho lần lượt là
A. 1s, 2. B. 2p, 6. C . 3s, 2. D. 3p, 5.
Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số electron ở lớp vỏ nguyên tử nguyên tố X là
A. 18. B. 23. C. 15. D. 17.
Nguyên tử photpho P3531 có khối lượng m = 30,98u.
Khối lượng mol nguyên tử của P là
A. 30,98. B. 31. C. 30,98 g/mol D. 15.
Nguyên tử khối của P là
A. 30,98. B. 31. C. 30,98 g/mol. D. 15.
Số khối của photpho là
A. 30,98. B. 31. C. 30,98 g/mol. D. 15
Hãy viết cấu hình electron của nguyến tử kali (K), Z = 19. Cho nhận xét vẻ số electron thuộc lớp ngoài cùng.
Hãy viết cấu hình electron của các nguyên tử có Z = 3 đến Z = 10 và nhận xét về số electron thuộc lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong dãy đó.
Hãy viết cấu hình electron của các nguyên tử :
hiđro (H), Z = 1 ; liti (Li), Z = 3 ; natri (Na), Z = 11.
Cho nhận xét về số electron thuộc lớp ngoài cùng của các nguyên tử trên.
Tại sao trong nguyên tử liti ở trạng thái cơ bản, 2 electron phân bố trên phân lớp 1 s và electron thứ ba phân bố trên phân lớp 2s ?
Tại sao trong nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản, một electron duy nhất lại phân bố trên phân lớp 1s ?
oxi (O), Z = 8 ; flo (F), Z = 9 ; nitơ (N), Z = 7.
Hãy nhận xét về số electron thuộc lớp ngoài cùng của các nguyên tử trên. Các nguyên tố tương ứng thuộc loại nguyên tố gì (s, p hay d) ? Kim loại hay phi kim ?
Liti (Li), Z = 3 ; Beri (Be), Z = 4 ; Nhôm (Al), Z = 13
Hãy viết cấu hình electron của neon (Ne), Z = 10 và agon (Ar), Z = 18. Hãy cho biết số electron lớp ngoài cùng của hai nguyên tử trên và đặc điểm về tính chất hoá học của chúng.
Hãy cho biết nguyên tắc phân bố các electron trên các lớp và phân lớp (khi nguyên tử ở trạng thái cơ bản).
Hãy cho biết thế nào là cấu hình electron của nguyên tử và cách viết cấu hình đó.
Hãy viết kí hiệu của tất cả các phân lớp thuộc 4 lớp đầu K, L, M, N.
Hãy viết kí hiệu của các phân lớp đó theo thứ tự tăng dần của các mức năng lượng.
Cho nhận xét vể thứ tự các mức năng lượng.
Trong nguyên tử, ở trạng thái cơ bản, các electron được phân bố trên 4 lớp, lớp quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là
A. các electron lớp K.
B. các electron lớp N.
C. các electron lớp L.
D. các electron lớp M.
Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây ?
A. Oxi(Z = 8). B. Lưu huỳnh (Z = 16).
C. Flo(Z = 9). D. Clo (Z = 17)
Nguyên tử magie (số hiệu nguyên tử là 12, số khối là 24) có
A. 12 proton, 12 nơtron, 12 electron.
B. 24 proton, 12 nơtron, 12 electron.
C. 12 proton, 12 nơtron, 24 electron.
D. 12 proton, 24 natron, 24 electron.
Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản nào là đúng cho nguyên tử có số hiệu là 16 ?
A. 1s22s23p63s2
B. 1s22s23p63s23p4
C. 1s22s23p63s23p34s1
D. 1s22s23p24p25p26p1
Số electron tối đa trong phân lớp d là
A. 2 electron. B. 6 electron.
C. 10 electron. D. 14 electron.
Nguyên tố có số khối là 167 và số hiệu nguyên tử là 68. Nguyên tử của nguyên tố này có
A. 55 proton, 56 electron, 55 nơtron.
B. 68 proton, 68 electron, 99 nơtron.
C. 68 proton , 99 electron, 68 nơtron.
D. 99 proton, 68 electron, 68 nơtron.
Hãy chọn câu phát biểu đúng :
1s22s23p63s23p64s2 là cấu hình electron nguyên tử của
A.Cl B. Ar. C. K. D. Ca.
1s22s23p63s23p2 là cấu hình electron nguyên tử của
A. Na. B. Al. C. Si. D. Cl.
1s22s23p3 là cấu hình electron nguyên tử của
A. B. B. C. C. N. D. O.
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Một nguyên tử của nguyên tố Y có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Xác định X, Y.
Nguyên tố A có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1, nguyên tố B có phân lớp e cuối là 3p2. . Viết cấu hình đầy đủ và xác định tên nguyên tố A, K.
Vỏ electron của nguyên tử một nguyên tố A có 20e. Hãy cho biết :
+ Nguyên tử có bao nhiêu lớp e ?
+ Lớp ngoài cùng có bao nhiêu e ?
+ A là kim loại hay phi kim ? Xác định tên nguyên tố A.
Hãy viết các kí hiệu của các phân lớp thuộc lớp M theo thứ tự tăng dần của các mức năng lượng tương ứng.
Tượng trưng mỗi lớp electron bằng một đường tròn và mỗi electron bằng một chấm, hãy vẽ sơ đồ mô tả số electron tối đa trên các lớp K, L, M.