Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Viết số thập phân có: Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
63,42 ;
99,99 ;
81,325 ;
7,081.
Viết các phân số 89; 811; 98 theo thứ tự từ bé đến lớn
Viết các phân số 611; 2333; 23 theo thứ tự từ bé đến lớn
So sánh các phân số: 87 và 78
So sánh các phân số: 59 và 58
So sánh các phân số: 37 và 25
Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
35; 58; 1525;915; 2032; 2135.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh , 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy,14 số viên bi có màu:
A. Nâu
B. Đỏ
C.Xanh
D.Vàng
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số chỉ phần đã tô màu của băng giấy là:
A. 34B. 47C. 43D. 37
Viết phân số thích hợp vào vạch ở giữa 1/3 và 2/3 trên tia số:
Điểm dấu < = > thích hợp vào chỗ trống:
712...51225...615710...79
Quy đồng mẫu số các phân số: 23; 34 và 45
Quy đồng mẫu số các phân số: 512 và 1136
Quy đồng mẫu số các phân số: 34 và 25
Rút gọn các phân số: 36; 1824; 535; 4090; 7530
Viết hỗn số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình:
viết phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình:
Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống(trong bài là ...) được: 46 .... chia hết cho cả 3 và 6
Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống(trong bài là ...) được: 81.... chia hết cho cả 2 và 5
Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống(trong bài là ...) được: 2....7 chia hết cho 9
Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống(trong bài là ...) được:
.... 43 chia hết cho 3
Viết các số sau theo thứ tự:
Từ lớn đến bé: 2763; 2736; 3726; 3762
Từ bé đến lớn: 4856; 3999; 5486; 5468.
Điền dấu thích hợp :
1000...997
53 796...53 800
6987...10 087
217 690...217 689
7500 : 10 ...750
68 400...684 x 100
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
Ba số lẻ liên tiếp
77; 79;...
299; ...; 303.
...; 2 001; 2003.
Ba số chẵn liên tiếp:
98; 100;...
996;998;...
.....;3 000; 3 002.
Ba số tự nhiên liên tiếp:
998; 999; ...
...; 8000; 8001.
66 665;...;66 667.
Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
70815;
975 806;
5 723 600;
472 036 953.
Đọc các số sau:
Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km/giờ. Đến 11 giờ 7 phút một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/giờ. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ?
Loài báo gấm có thể chạy với vận tốc 120km/giờ. Hỏi vận tốc đó báo gấm chạy trong125giờ được bao nhiêu ki-lô-mét ?
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Sau 3 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp ?
Hai thành phố A và B cách nhau 135km. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ. Hỏi sau khi khởi hành 2 giờ 30 phút xe máy còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét?
Một con ngựa chạy đua trên quãng đường 15km hết 20 phút. Tính vận tốc của con ngựa đó với đơn vị đo là m/phút.
Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB.
Quãng đường AB dài 276km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 50m/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?
Loài cá heo có thể bơi với vận tốc 72km/giờ. Hỏi với vận tốc đó, cá heo bơi 2400m hết bao nhiêu phút ?
Một xe ngựa đi quãng đường 15,75km hết 1 giờ 45 phút. Tính vận tốc của xe ngựa với đơn vị đo là m/phút.
Một xe máy đi qua chiếc cầu dài 1250m hết 2 phút. Tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/giờ.