Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Số gia của hàm số f(x)=x3 ứng với x0 = 2 và Δx = 1 bằng bao nhiêu?
A. -19
B. 7
C. 19
D. -7
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 là f'x0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. f'x0=limx→x0fx-fx0x-x0
B. f'x0=lim∆x→0fx0+∆x-fx0x-x0
C. f'x0=limh→0fx0h-fx0h
D. f'x0=limx→x0fx0+x0-fx0x-x0
Đạo hàm của hàm số y = sin3x bằng biểu thức nào sau đây?
A. cos3x2sin3x
B. 3cos3x2sin3x
C. -3cos3x2sin3x
D. -cos3x2sin3x
Đạo hàm của hàm số y=1-x22-x2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2x2-x22
B. -2x2-x22
C. -22-x22
D. -12-x22
Phương trình tiếp tuyến của parabol y=x2+x+3 song song với đường thẳng y=43-x là
A. y = x-2
B. y = 1-x
C. y = 2-x
D. y = 3-x
Cho hàm số f(x)=2x-3x2. Để f'(x) < 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. -∞;13
B. 0;13
C. 13;23
D. 13;+∞
Cho hàm số f(x)=mx-13x3. Với giá trị nào của m thì x = -1 là nghiệm của bất phương trình f'(x) < 2 ?
A. m > 3
B. m < 3
C. m = 3
D. m < 1
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y=x3-2x2+x-1 tại điểm có hoành độ x0 = -1 là:
A. y = 8x+3
B. y = 8x+7
C. y = 8x+8
D. y = 8x+11
Cho hàm số f(x)=x3+2x2-7x+3. Để f'(x) ≤ 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?
A. -73;1
B. -1;73
C. -73;1
D. -73;1
Cho hàm số f(x)=45x5-6. Số nghiệm của phương trình f'(x) = 4 là bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Nhiều hơn nghiệm.
Cho hàm số f(x)=x2+5; g(x)=9x-32x2. Số nghiệm của phương trình f'(x) = 4 là bao nhiêu?
A. -4
B. 4
C. 95
D. 59
Cho hàm số g(x)=9x-32x2. Đạo hàm của hàm số g(x) dương trong trường hợp nào?
A. x < 3
B. x < 6
C. x > 3
D. x < -3
Cho hàm số: y=x3-(m-1)x2+(3m+1)x+m-2
- Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 đi qua điểm A(2; -1).
Cho hàm số y=x3+3x2+1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C): Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d’ ) : x + 9y + 2013 = 0
Cho hàm số y=x3+3x2+1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C): Tiếp tuyến song song với đường thẳng (d ): 27x - 3y + 5 = 0
Cho hàm số y=x3+3x2+1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C): Biết rằng tiếp tuyến có hệ số góc là 9.
Cho hàm số y=x3+3x2+1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : Tại điểm có tung độ bằng 1.
Cho hàm số y=x3+3x2+1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : Tại điểm có hoành độ bằng 2.
Cho hàm số y=x3+3x2+1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : Tại điểm M (-1; 3).
Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=t3–3t2+5t+2, trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là:
A. 24 m/s2
B. 17 m/s2
C. 14 m/s2
D. 12 m/s2
Cho hàm số f(x)=sin3x+x2. Giá trị f''π2 bằng:
B. -1
C. -2
D. 5
Hàm số y = xx-2 có đạo hàm cấp hai là:
A. y'' = 0
B. y''=1x-22
C. y''=-4x-22
D. y''=4x-23
Cho hàm số y=f(x)=(x-1)2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x) ?
A. dy = 2(x-1)dx
B. dy = 2(x-1)2dx
C. dy = 2(x-1)
D. dy = (x-1)dx
Cho hàm số y=x3-2x2+(m-1)x+2m có đồ thị là Cm. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị Cm tại điểm có hoành độ x = 1 song song với đường thẳng (d): y = 3x +100.
A. m = 2
B. m = 4
C. m = 5
D. Không tồn tại m
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33+3x2-2 có hệ số góc k = -9 có phương trình là:
A. y = -9x-11
B. A. y = -9x-27
C. y = -9x+43
D. y = -9x+11
Cho hàm số y = 2x+m+1x-2 Cm. Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm có hoành độ x0 = 0 đi qua A(4; 3)
A. m=-165
B. m=-65
C. m=-15
D. m=-1615
Tiếp tuyến của parabol y=4-x2 tại điểm (1; 3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích của tam giác vuông đó là:
A. 252
B. 54
C. 52
D. 254
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=(x+1)2(x-2) tại điểm có hoành độ x = 2 là:
A. y = -8x+4
B. y = 9x+18
C. y = -4x+4
D. y = 9x-18
Tính đạo hàm của hàm số sau: y=sin2+x2
A. cos2+x2
B. 12+x2cos2+x2
C. 12cos2+x2
D. x2+x2cos2+x2
Đạo hàm của hàm số y = cos2x3x+1 là
A. y'=-2sin2x(3x+1)-3cos2x(3x+1)2
B. y'=-2sin2x(3x+1)-3cos2x3x+1
C. y'=-sin2x(3x+1)-3cos2x(3x+1)2
D. y'=2sin2x(3x+1)+3cos2x(3x+1)2
Hàm số y=-12sinπ3-x2 có đạo hàm là:
A. x.cosπ3-x2
B. 12x2.cosπ3-x
C. 12x.sinπ3-x
D. 12x.cosπ3-x2
Cho hàm số y = cos3x.sin2x. Tính y'π3 bằng:
A. -1
C. -12
D. 12
Hàm số y = cot3x -12 tan2x có đạo hàm là:
A. -3sin23x+1cos22x
B. -3sin23x-1cos22x
C. -3sin23x-xcos22x
D. -1sin23x-1cos22x
Hàm số y=2cosx2 có đạo hàm là:
A. -2sinx2
B. -4xcosx2
C. -2xsinx2
D. -4xsinx2
Giải bất phương trình: 2x f'(x)≥ 0 với f(x)=x+x2+1
A. x≥13
B. x>13
C. x<13
D. x≥23
Cho hàm số y=x3-3x2-9x-5. Phương trình y' = 0 có nghiệm là:
A. -1;2
B. -1;3
C. 0;4
D. 1;2
Tính đạo hàm của hàm số y=4x+1x2+2
A. -xx2+2x2+2
B. x+8x2+2x2+2
C. -x+8x2+3x2+2
D. -x+8x2+2x2+2
Đạo hàm của hàm số y=x.x2-2x là:
A. y'=2x-2x2-2x
B. y'=3x2-4xx2-2x
C. y'=2x2-3xx2-2x
D. y'=2x2-2x-1x2-2x
Cho hàm số y=3x3+2x2+1. Đạo hàm y' của hàm số là:
A. 3x2+2x23x3+2x2+1
B. 3x2+2x+123x3+2x2+1
C. 9x2+4x3x3+2x2+1
D. 9x2+4x23x3+2x2+1
Cho hàm số y=x2+2x-3x+2. Đạo hàm y' của hàm số là:
A. 1+3x+22
B. x2+6x-7x+22
C. x2+4x+5x+22
D. x2+8x+1x+22