Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C. lao động không cần cù, siêng năng.
D. thiếu sự dẻo dai, năng động.
Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là:
A. Bán đảo Đông Dương.
B. Bán đảo Mã Lai.
C. Bán đảo Trung - Ấn.
D. Bán đảo Tiểu Á.
Việc phát triển giao thông của Đông Nam Á lục địa theo hướng đông – tây có những ảnh hưởng gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
A. Thúc đẩy hoạt động giao lưu phát triển kinh tế - xã hội theo hướng đông –tây giữa các quốc gia, đặc biệt ở những vùng núi khó khăn.
B. Thúc đẩy hoạt động giao lưu phát triển kinh tế - xã hội theo giữa các quốc gia Đông Nam Á lục địvới Đông Nam Á hải đảo.
C. Mở rộng các vùng hậu phương cho các cảng của các quốc gia ven biển, thúc đẩy phát triển kinh tế biển.
D. Thúc đẩy hoạt động giao lưu phát triển kinh tế - xã hội theo hướng đông –tây giữa các quốc gia, thúc đẩy phát triển kinh tế biển.
Việc phát triển giao thông ở Đông Nam Á lục địa theo hướng Đông – Tây không thuận lợi là do
A. biển ngăn cách.
B. phải phá nhiều rừng đặc dụng.
C. không mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội.
D. các dãy núi và sông ngòi có hướng bắc – nam hoặc tây bắc – đông nam.
Đặc điểm nào dưới đây là hạn chế lớn nhất của nguồn lao động khu vực Đông Nam Á?
A. Tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn hạn chế.
B. Nguồn lao động dồi dào, đông gây sức ép lớn về việc làm.
C. Chất lượng nguồn lao động ở một số nước chưa cao.
D. Trình độ chuyên môn của lao động phân bố không đều.
Dân cư các nước Đông Nam Á thường gây khó khăn trong quản lí, ổn định chính trị, xã hội ở mỗi nước là do
A. có nền văn hóa, tôn giáo phong phú đa dạng.
B. phân bố không đồng đều giữa các quốc gia trong khu vực.
C. dân số đông ở nhiều quốc gia.
D. một số dân tộc phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia.
Đông Nam Á có nhiều núi lửa đang hoạt động do
A. nằm trong vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
B. nằm kề vành đai lửa Thái Bình Dương.
C. nằm trong vành đai sinh khoáng địa trung hải.
D. nằm trong vùng có gió mùa điển hình của châu Á.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?
A. Có dân số đông, mật độ dân số cao.
B. Tỉ suất gia tăng dân số hiện nay có chiều hướng gia tăng.
C. Dân số trẻ, số người trong tuổi lao động chiếm trên 50%.
D. Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế.
Đặc điểm của Đông Nam Á hải đảo không phải là
A. khu vực tập trung đảo lớn nhất thế giới.
B. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
C. sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
A. địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy hướng bắc – nam.
B. phần lớn có khí hậu xích đạo.
D. ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ.
Điểm khác nhau cơ bản của địa hình Đông Nam Á biển đảo với Đông Nam Á lục địa là
A. đồng bằng phù sa nằm đang xen giữa các dãy núi.
B. có nhiều núi lửa đang hoạt động.
C. ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
D. Núi thường thấp dưới 3000m.
Đông Nam Á là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới, đó là
A. văn hóa Trung Hoa, Ấn Độ, Nhật Bản và Âu, Mĩ.
B. văn hóa Trung Hoa, Hàn Quốc, Nhật Bản và Âu, Mĩ.
C. văn hóa Nam Á, Ấn Độ, Nhật Bản và Âu – Hàn.
D. văn hóa Hàn, Ấn Độ, Nhật Bản và Âu, Mĩ.
Phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân có nhiều nét tương đồng là một trong những điều kiện thuận lợi để các nước Đông Nam Á
A. hợp tác cùng phát triển.
B. phát triển du lịch.
C. ổn định chính trị.
D. hội nhập kinh tế.
Đông Nam Á có những loại khoáng sản chủ yếu nào dưới đây?
A. Than, dầu mỏ, khí đốt, thiếc, vàng.
B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng, vàng.
C. Than, khí tự nhiên, dầu mỏ, sắt, đồng.
D. Dầu mỏ, khí đốt, than, kim cương, vàng.
Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là:
A. Phát triển lâm nghiệp.
B. Phát triển thủy điện.
C. Phát triển chăn nuôi.
D. Phát triển kinh tế biển.
Những khó khăn về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là
A. nghèo tài nguyên khoáng sản.
B. không có đồng bằng lớn.
C. lượng mưa quanh năm không đáng kể.
D. chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai.
Đông Nam Á có ngành khai khoáng phát triển do
A. có nhiều tài nguyên rừng.
B. giàu có về tài nguyên khoáng sản.
C. hầu hết các nước giáp biển.
D. có nền kinh tế phát triển.
Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở
A. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.
B. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D. Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.
Một phần lãnh thổ của quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh?
A. Phía nam Việt Nam, phía nam Lào.
B. Phía bắc của Lào, phía bắc Mi-an-ma.
C. Phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam.
D. Phía bắc Phi-lip-pin, phía nam Việt Nam.
Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là
A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
C. hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Đông Nam Á là cầu nối lục địa
A. Á – Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
B. Phi với lục địa Ô-xtrây-li-a.
C. Nam Mĩ với lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. Phi với lục địa Á – Âu.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC (Đơn vị: %)
Để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2004, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Đặc điểm nổi bật nhất của các xí nghiệp, nhà máy trong quá trình chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường” ở Trung Quốc?
A. Được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. Được tự do trao đổi mọi sản phẩm hàng hóa với thị trường trong nước và thế giới.
C. Được nhận mọi nguồn vốn FDI của nước ngoài và được chia đều trên toàn quốc.
D. Được nhà nước chủ động đầu tư, hiện đại hóa thiết bị, trang bị vũ khí quân sự.
Các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không phải là
A. phổ biến giống thuần chủng.
B. xây dựng mới đường giao thông.
C. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
D. giao quyền sử dụng đất cho dân.
Sự phát triển của ngành công nghiệp kĩ thuật cao nào không phải là nhân tố quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Điện tử.
B. Cơ khí chính xác.
C. Hóa chất.
D. Sản xuất máy tự động.
Nhận xét nào dưới đây đúng về cơ cấu sản phẩm ngành trồng trọt của miền Bắc và miền Nam thuộc lãnh thổ phía đông Trung Quốc?
A. Miền Bắc chỉ phát triển cây trồng có nguồn gốc ôn đới, miền Nam chỉ phát triển cây trồng miền nhiệt đới.
B. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới, miền Nam là cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
C. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt, miền Nam chỉ phát triển cây nhiệt đới.
D. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt; miền Nam là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới và cận nhiệt.
Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?
A. Sông ngòi và khí hậu.
B. Địa hình và rừng.
C. Địa hình và khí hậu.
D. Biển và khoáng sản.
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA MỘT SỐ NĂM (Đơn vị: %)
Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 – 2014?
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.
D. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.
Nguyên nhân chủ yếu khiến bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp trong khi sản lượng lương thực đứng đầu thế giới?
A. Dân số nam nhiều.
B. Quy mô dân số đông.
C. Cơ cấu dân số trẻ.
D. Tốc độ gia tăng dân cao.
Sự phát triển của ngành công nghiệp kĩ thuật cao nào dưới đây là nhân tố quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Cơ khí chính xác.
B. Lương thực thực phẩm.
C. Công nghiệp hóa chất.
D. Công nghệ thông tin.
Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do
A. sản lượng lương thực thấp.
B. diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha.
C. dân số đông nhất thế giới.
D. năng suất cây lương thực thấp.
A. Địa hình và khí hậu.
B. Biển và khoáng sản.
C. Sông ngòi và khí hậu.
D. Địa hình và rừng.
Ý nào sau đây không phải là chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc?
A. Thay đổi cơ chế quản lý.
B. Thực hiện chính sách mở cửa.
C. Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất.
D. Ưu tiên phát triện công nghiệp truyền thống.
Sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc tăng chủ yếu là do
A. Nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới.
B. Có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp.
C. Thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp.
D. Diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới.
Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở miền Đông, đặc biệt ở vùng duyên hải, tại các thành phố lớn?
A. Địa hình bằng phẳng hơn.
B. Khí hậu ôn đới lục địa.
C. Nguồn lao động dồi dào.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Sản phẩm nào dưới đây không phải là phát minh quan trọng của Trung Quốc thời trung đại?
A. Thuốc súng.
B. Kĩ thuật in.
C. Máy hơi nước.
D. Kim chỉ nam.
Cây trồng nào dưới đây chiếm vị trí quan trọng nhất vầ diện tích và sản lượng ở Trung Quốc?
A. Cây công nghiệp.
B. Cây lương thực.
C. Cây ăn quả.
D. Cây thực phẩm.
Nguyên nhân quan trọng nhất khiến Trung Quốc tập trung thực hiện chính sách công nghiệp mới vào 5 ngành chủ yếu nào dưới đây?
A. Vì là những ngành có thể trang bị cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật cho nền kinh tế - xã hội hiện tại, tương lai.
B. Vì là những ngành có tốc độ tăng trưởng cao, đẩy mạng tốc độ tăng trưởng tăng GDP của nền kinh tế.
C. Vì là những ngành có thế mạnh sẵn có về tự nhiên và kinh tế xã hội Trung Quốc ở thời điểm hiện tại.
D. Vì là những ngành có thể tăng nhanh năng suất và đáp ứng được nhu cầu người dân khi mức sống được cải thiện.
Ý nào dưới đây không phải là các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc?
A. Xây dựng mới đường giao thông.
B. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
C. Phổ biến giống thuần chủng.
D. Giao quyền sử dụng đất cho dân.
A. Được tự do trao đổi mọi sản phẩm hàng hóa với thị trường trong nước và thế giới.
B. Được nhận mọi nguồn vốn FDI của nước ngoài và được chia đều trên toàn quốc.
C. Được nhà nước chủ động đầu tư, hiện đại hóa thiết bị, trang bị vũ khí quân sự.
D. Được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.