Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác ghi dữ liệu vào tệp :
A. Mở tệp => Gắn tên tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Đóng tệp .
B. Mở tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Gán tên tệp => Đóng tệp.
C. Gắn tên tệp => Mở tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Đóng tệp .
D. Gắn tên tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Mở tệp => Đóng tệp.
Câu lệnh dùng để đóng tệp f1 là:
A. Close(f1):
B. Close(f1);
C. Stop(f1):
D. Stop((f1);
Nếu hàm eoln( ) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:
A. Đầu dòng
B. Đầu tệp
C. Cuối dòng
D. Cuối tệp
Câu lệnh dùng để đọc dữ liệu từ tệp văn bản có dạng:
A. Read(<tên tệp> , <danh sách kết biến>);
B. Read(<biến tệp> , <danh sách kết biến>);
C. Write(<tên tệp> , <danh sách kết biến>);
D. Write(<biến tệp> , <danh sách kết biến>);
Câu lệnh Rewrite(<biến tệp>) ; có ý nghĩa gì?
A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Khai báo biến tệp
C. Thủ tục đóng tệp
D. Thủ tục mở tên để ghi dữ liệu
Câu lệnh để gắn tên tệp ‘bai1.txt’, cho biến tệp f là:
A. assign(bai1.txt, f);
B. assign( f, bai1.txt);
C. assign(‘bai1.txt’, f);
D. assign( f, ‘bai1.txt’);
Câu lệnh Assign(<biến tệp> , <tên tệp) ; có ý nghĩa gì?
B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu
C. Khai báo biến tệp
D. Thủ tục đóng tệp
Trong PASCAL, để khai báo biến tệp văn bản ta phải sử dụng cú pháp:
A. Var <tên biến tệp> : Text;
B. Var <tên tệp> : Text;
C. Var <tên tệp> : String;
D. Var <tên biến tệp> : String;
Cho đoạn chương trình sau:
s:= ‘123456’;
For i:= length(s) downto 1 do write(s[i]);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘123456’
B. ‘12345’
C. ‘54321’
D. ‘654321’
s1 := ‘1234’; s2 := ‘abc’;
if length(s1) < length(s2) then writeln(s1) else writeln(s2);
A. ‘1234’
B. ‘abc’
C. ‘1234abc’
D. ‘abc1234’
s := ‘Mua xuan’;
write(upcase(s[length(s)-2]));
A. ‘X’
B. ‘U’
C. ‘A’
D. ‘N’
s := ‘abcde’;
write(pos(‘cba’, s));
A. 0
B. ‘0’
C. 3
D. ‘3’
s := ’ABCDEF’;
delete(s, 3, 2);
insert(‘XYZ’, s, 1);
write(s);
A. ‘ABXYZEF’
B. ‘ABEXYZF’
C. ‘AXYZ’
D. ‘XYZABEF’
s1 := ‘123’; s2 := ‘abc’;
insert(s1 , s2 , 2);
write(s1);
A. ‘a123bc’
B. ‘1abc23’
C. ‘123’
D. ‘abc’
Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:
A. 1
B. 0
D. 4
Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Nguyen Trai’. Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Trai’
A. copy(s, 8, 4);
B. delete(s, 1, 7);
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Viết chương trình:
Nhập vào một xâu kí tự.
Đếm và in ra màn hình số kí tự là số có trong xâu.
Var a: string;
I,dem: integer;
Begin
Readln(a);
Dem:=0;
For i:=1 to length(a) do
If (‘0’<=a[i]) and (a[i]<=’9’) then dem:=dem+1;
Writeln(dem);
Readln
End.
Viết các câu lệnh để ghi dữ liệu vào tệp KQ.TXT 2 biến C, V (sử dụng biến tệp f).
Chương trình con thực hiện các thao tác nhất định nhưng không trả về giá trị nào qua tên của nó là:
A. Hàm
B. Thủ tục
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Chương trình con gồm có: (chọn câu trả lời đúng nhất)
A. Hằng và biến
B. Hàm và hằng
C. Hàm và thủ tục
D. Thủ tục và biến
Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng:
A. Procedure
B. Program
C. Function
D. Var
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích của việc sử dụng chương trình con:
A. Để chương trình gọn hơn
B. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó
C. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh
D. Không có lợi ích
Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác đọc dữ liệu từ tệp :
A. Mở tệp => Gắn tên tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp
B. Gắn tên tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp
C. Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Gắn tên tệp => Đóng tệp
D. Gắn tên tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp
Câu lệnh dùng để đóng tệp f2 là:
A. Close(f2):
B. Stop(f2):
C. Close(f2);
D. Stop((f2);
Nếu hàm eof( ) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:
A. Cuối tệp
B. Đầu dòng
C. Đầu tệp
D. Cuối dòng
Câu lệnh Reset(<biến tệp>) ; có ý nghĩa gì?
C. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu
Câu lệnh dùng để ghi kết quả vào tệp văn bản có dạng:
A. Read(<tên tệp>,<danh sách kết quả>);
B. Read(<tên biến tệp>,<danh sách kết quả>);
C. Write(<tên tệp>,<danh sách kết quả>);
D. Write(<tên biến tệp>,<danh sách kết quả>);
B. assign( f, ‘bai1.txt’);
C. assign( f, bai1.txt);
D. assign(‘bai1.txt’, f);
Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh:
A. <biến tệp> := <tên tệp>;
B. <tên tệp> := <biến tệp>;
C. assign(<biến tệp> , <tên tệp>);
D. assign(<tên tệp> , <biến tệp>);
Câu lệnh Var <tên biến tệp> : Text; có ý nghĩa là:
D. Khai báo biến tệp
s:= ‘edcba’;
A. ‘abcd’
B. ‘dcba’
C. ‘abcde’
D. ‘edcba’
s1 := ‘abc’; s2 := ‘1234’;
if length(s1) > length(s2) then writeln(s1) else writeln(s2);
write(upcase(s[length(s)-1]));
s := ‘1001010’;
write(pos(‘011’, s));
B. 3
C. 0
insert(‘XYZ’, s, 4);
D. ‘AXYZBEF’
insert (s2 , s1 , 1);
A. ‘123abc’
D. ‘abc123’
Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Nguyen Trai’. Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Nguyen’
A. copy(s, 1, 6);
B. delete(s, 7, 5);
s := 'Mua Thu';
write(upcase(s[5]));
A. ‘M’
D. ‘T’
s1 := ‘1010’; s2 := ‘1001010’;
write(pos(s1, s2));
C. 4
D. ‘4’