Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f2 ta sử dụng câu lệnh:
A. f2 := ‘KQ.TXT’;
B. ‘KQ.TXT’ := f2;
C. Assign(‘KQ.TXT’, f2);
D. Assign(f2, ‘KQ.TXT’);
Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết:
A. Var f1. f2 : Text;
B. Var f1 ; f2 : Text;
C. Var f1 , f2 : Text;
D. Var f1 : f2 : Text;
Khai báo 2 biến xâu a, b nào sau đây là đúng:
A. var a, b : string[275];
B. var a, b : string[27];
C. var a, b = string;
D. var a. b : string;
Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘123d’; s2 := ‘abcd’;
delete(s1, 1, 3);
write(pos (s1, s2));
Kết quả in ra màn hình là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Truyen Kieu-Nguyen Du’
Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Truyen Kieu’
A. copy(s, 1, 11);
B. copy(s, 1, 12);
C. delete(s, 1, 11);
D. delete(s,1, 12);
s1 := ‘abcd’; s2: ‘abab’;
if length(s1) > length(s2) then write(s1) else write(s2);
A. ‘abcd’
B. ‘abab’
C. ‘abcdabab’
D. ‘abababcd’
Cho s = ‘Turbo Pascal’, hàm length(s) cho giá trị bằng:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
s1 := ‘bbaa’; s2: ‘abcd’;
if s1 > s2 then write(s1) else write(s2);
A. ‘bbaa’
B. ‘abcd’
C. ‘bbaaabcd’
D. ‘abcdbbaa’
Cho s = ‘ABCDEF’, hàm copy (s, 2, 3) cho giá trị là:
A. ‘ABC’
B. ‘BCD’
C. ‘CDE’
D. ‘DEF’
Viết chương trình:
Nhập vào một xâu kí tự.
Đếm và in ra màn hình số kí tự là chữ cái (chữ thường) có trong xâu.
Viết các câu lệnh để đọc dữ liệu từ tệp “DL.TXT” 2 biến x1, x2 (sử dụng biến tệp f).
Khi viết một chương trình muốn trả về một giá trị ta nên dùng:
A. Hàm
B. Thủ tục
C. Chương trình con
D. Thủ tục hoặc hàm
Chương trình con gồm có: (chọn câu trả lời đúng nhất)
A. Hằng và biến
B. Hàm và thủ tục
C. Hàm và hằng
D. Thủ tục và biến
Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá:
A. Program
B. Procedure
C. Var
D. Function
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích của việc sử dụng chương trình con:
A. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó
B. Để chương trình gọn hơn
C. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh
D. Không có lợi ích
Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác ghi dữ liệu vào tệp :
A. Close(<biến A. Mở tệp => Gắn tên tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Đóng tệp>);
B. Mở tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Gán tên tệp => Đóng tệp
C. Gắn tên tệp => Mở tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Đóng tệp
D. Gắn tên tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Mở tệp => Đóng tệp
Câu lệnh dùng thủ tục để đóng tệp có dạng:
A. Close(<biến tệp>);
B. Close(<tên tệp>);
C. Stop(<biến tệp>);
D. Stop(<tên tệp>);
Nếu hàm eoln( ) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:
A. Đầu dòng
B. Đầu tệp
C. Cuối dòng
D. Cuối tệp
Câu lệnh dùng để đọc dữ liệu từ tệp văn bản có dạng:
A. Read(<tên tệp> , <danh sách kết biến>);
B. Read(<biến tệp> , <danh sách kết biến>);
C. Write(<tên tệp> , <danh sách kết biến>);
D. Write(<biến tệp> , <danh sách kết biến>);
Câu lệnh Rewrite(<biến tệp>) ; có ý nghĩa gì?
A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Khai báo biến tệp
C. Thủ tục đóng tệp
D. Thủ tục mở tên để ghi dữ liệu
Câu lệnh để gắn tên tệp ‘bai1.txt’, cho biến tệp f là:
A. assign( f, ‘bai1.txt’);
B. assign(bai1.txt, f);
C. assign( f, bai1.txt);
D. assign(‘bai1.txt’, f);
Câu lệnh Assign(<biến tệp> , <tên tệp) ; có ý nghĩa gì?
B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu
C. Khai báo biến tệp
D. Thủ tục đóng tệp
Trong PASCAL, cú pháp khai báo biến tệp văn bản là:
A. Var <tên tệp> : Text;
B. Var <tên tệp> : String;
C. Var <tên biến tệp> : String;
D. Var <tên biến tệp> : Text;
s1 := ‘1234’; s2 := ‘abc’;
if length(s1) > length(s2) then writeln(s1) else writeln(s2);
A. ‘1234’
B. ‘abc’
C. ‘1234abc’
D. ‘abc1234’
s := ‘Mua xuan’;
write(upcase(s[length(s)-3]));
A. ‘U’
B. ‘A’
C. ‘X’
D. ‘N’
s := ‘abcde’;
write(pos(‘aba’, s));
A. 0
B. ‘0’
D. ‘3’
s:= ‘abcd’;
For i:= length(s) downto 1 do write(s[i]);
B. ‘dcba’
C. ‘abcde’
D. ‘edcba’
s := ’ABCDEF’;
delete(s, 3, 2);
insert(‘XYZ’, s, 3);
write(s);
A. ‘ABXYZEF’
B. ‘ABEXYZF’
C. ‘AXYZ’
D. ‘AXYZBEF’
s1 := ‘123’; s2 := ‘abc’;
insert(s1 , s2 , 1);
write(s1);
A. ‘a123bc’
B. ‘1abc23’
C. ‘123’
D. ‘abc’
Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:
B. 3
C. 4
D. 0
Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Nguyen Trai’. Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Trai’
A. copy(s, 4, 8);
B. delete(s, 7, 1);
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Đếm và in ra màn hình số kí tự là chữ cái (chữ hoa) có trong xâu.
Viết các câu lệnh để ghi dữ liệu vào tệp “ketqua.txt” 2 biến T, S (sử dụng biến tệp f2).
Chương trình con thực hiện một số thao tác nào đó và trả về một giá trị qua tên của nó là:
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
B. Hàm và hằng
C. Thủ tục và biến
D. Hàm và thủ tục
Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng:
C. Function
D. Var
A. Để chương trình gọn hơn
B. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh
C. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó
Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác đọc dữ liệu từ tệp :
A. Mở tệp => Gắn tên tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp
B. Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Gắn tên tệp => Đóng tệp
C. Gắn tên tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp
D. Gắn tên tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp
A. Close(<tên tệp>);
B. Stop(<biến tệp>);
C. Stop((<tên tệp>);
D. Close(<biến tệp>);
Nếu hàm eof( ) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:
A. Cuối tệp
B. Đầu dòng
C. Đầu tệp
D. Cuối dòng