Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Động cơ đốt trong đặt lệch về đuôi xe máy:
A. Hệ thống truyền lực phức tạp
B. Lái xe chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ
C. Làm mát động cơ không tốt
D. Khối lượng xe phân bố đều
Động cơ đốt trong đặt ở giữa xe máy:
A. Khối lượng phân bố không đều
B. Dễ dàng cho việc làm mát
C. Hệ thống truyền lực đơn giản
D. Lái xe ít chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ
Động cơ đốt trong trên xe máy bố trí ở:
A. Đặt ở giữa xe
B. Đặt lệch về đuôi xe
C. Đặt ở giữa hoặc lệch về đuôi xe
D. Đặt ở đầu xe
Động cơ đốt trong dùng cho xe máy không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là động cơ xăng 2 kì cao tốc
B. Là động cơ xăng 4 kì cao tốc
C. Li hợp, hộp số bố trí riêng vỏ
D. Thường có 1 hoặc 2 xilanh
Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy là:
A. Công suất nhỏ
B. Thường làm mát bằng không khí
C. Số lượng xilanh ít
D. Cả 3 phương án trên
Bộ phận chính của hệ thống truyền lực là:
A. Li hợp
B. Hộp số
C. Bộ vi sai
D. Cả 3 đáp án trên
Nhiệm vụ của hộp số là:
A. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe
B. Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe
C. Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết
Theo phương pháp điều khiển người ta chia hệ thống truyền lực ra làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Theo số cầu chủ động, người ta chia hệ thống truyền lực trên ô tô làm mấy loại?
Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực trên ô tô:
A. Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe
B. Truyền, biến đổi momen quay về trị số từ động cơ tới bánh xe
C. Ngắt momen khi cần thiết
Động cơ đốt trong bố trí ở đuôi ô tô:
A. Thường áp dụng cho xe du lịch, xe khách
B. Hạn chế tầm nhìn lái xe
C. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn
D. Dễ làm mát động cơ
Động cơ đốt trong đặt ở trong buồng lái:
A. Lái xe quan sát mặt đường dễ
B. Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
C. Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
D. Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ
Động cơ đốt trong đặt ở trước buồng lái thì:
A. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn động cơ
B. Lái xe chịu ảnh hưởng của nhiệt thải động cơ
C. Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế
D. Khó khăn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng
Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?
A. Đầu xe
B. Đuôi xe
C. Giữa xe
D. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe
Đặc điểm động cơ đốt trong trên ô tô?
A. Tốc độ quay cao
B. Kích thước và trọng lượng nhỏ, gọn
C. Thường làm mát bằng nước
Giá trị của hệ số dự trữ trong công thức tính công suất động cơ là:
A. K > 1,5
B. K < 1,05
C. K > 1,05
D. K = 1,05 ÷ 1,5
Nguyên tắc về công suất:
A. NĐC = (NCT . NTT) + K
B. NĐC = (NCT + NTT) . K
C. NCT = (NĐC + NTT) . K
D. NTT = (NĐC + NCT) . K
Nguyên tắc ứng dụng của động cơ đốt trong là:
A. Tốc độ quay
B. Công suất
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và b đều sai
Có mấy nguyên tắc về ứng dụng động cơ đốt trong?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Điền vào chỗ trống: cấu tạo hệ thống truyền lực phụ thuộc ......... của máy công tác và loại động cơ.
A. Yêu cầu
B. Nhiệm vụ
C. Điều kiện làm việc
Đâu là sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong?
A. Động cơ đốt trong → hệ thống truyền lực → máy công tác
B. Động cơ đốt trong → máy công tác → hệ thống truyền lực
C. Hệ thống truyền lực → động cơ đốt trong → máy công tác
D. Hệ thống truyền lực → máy công tác → động cơ đốt trong
Chọn câu trả lời sai: Các nước coi trọng công tác:
A. Đào tạo đội ngũ chuyên gia về động cơ đốt trong
B. Bỏ qua việc đào tạo công nhân lành nghề
C. Đào tạo cán bộ kĩ thuật về động cơ đốt trong
D. Đào tạo công nhân lành nghề về động cơ đốt trong
Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển:
A. Trong phạm vi hẹp
B. Với khoảng cách nhỏ
C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn
D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ
Động cơ đốt trong không được sử dụng trong:
A. Lâm nghiệp
B. Ngư nghiệp
C. Quân sự
D. Cả 3 đáp án đều sai
Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Giao thông vận tải
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thanh kéo nối khớp với lõi thép
B. Thanh kéo nối cứng với cần gạt
C. Khớp truyền động truyền động
D. Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy
C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện
D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện.
Chi tiết nào thuộc hệ thống khởi động?
A. Bugi
B. Quạt gió
C. Khớp truyền động
D. Pit-tông
Chi tiết nào không thuộc hệ thống khởi động?
A. Động cơ điện
B. Lõi thép
C. Thanh kéo
D. Bugi
Động cơ điện làm việc nhờ:
A. Dòng một chiều của pin
B. Dòng một chiều của ac quy
C. Dòng xoay chiều
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Hệ thống khởi động bằng tay khởi động bằng?
A. Tay quay
B. Dây
C. Bàn đạp
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?
A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn
B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ
C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn
D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình
Cách khởi động nào sau đây thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong?
A. Hệ thống khởi động bằng tay
B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện
C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ
Hệ thống khởi động được chia ra làm mấy loại?
Nhiệm vụ của hệ thống khởi động:
A. Làm quay trục khuỷu
B. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc
C. Làm quay bánh đà
D. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
Hệ thống nào được sử dụng phổ biến?
A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?
A. Biến áp
B. Bugi
C. Khóa điện
D. Tụ
Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới:
A. W1
B. W2
C. W1 hoặc W2
D. W1 và W2
Kí hiệu của điôt điều khiển:
A.
B.
C.
D.
Giả sử nửa chu kì đầu WN dương, WĐK âm thì dòng điện đi từ:
A. WN
B. WĐK
C. WN hoặc WĐK
D. WN và WĐK