Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Giao thông vận tải
D. Cả 3 đáp án trên
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thanh kéo nối khớp với lõi thép
B. Thanh kéo nối cứng với cần gạt
C. Khớp truyền động truyền động
D. Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy
C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện
D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện.
Chi tiết nào thuộc hệ thống khởi động?
A. Bugi
B. Quạt gió
C. Khớp truyền động
D. Pit-tông
Chi tiết nào không thuộc hệ thống khởi động?
A. Động cơ điện
B. Lõi thép
C. Thanh kéo
D. Bugi
Động cơ điện làm việc nhờ:
A. Dòng một chiều của pin
B. Dòng một chiều của ac quy
C. Dòng xoay chiều
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Hệ thống khởi động bằng tay khởi động bằng?
A. Tay quay
B. Dây
C. Bàn đạp
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?
A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn
B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ
C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn
D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình
Cách khởi động nào sau đây thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong?
A. Hệ thống khởi động bằng tay
B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện
C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ
Hệ thống khởi động được chia ra làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Nhiệm vụ của hệ thống khởi động:
A. Làm quay trục khuỷu
B. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc
C. Làm quay bánh đà
D. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
Hệ thống nào được sử dụng phổ biến?
A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?
A. Biến áp
B. Bugi
C. Khóa điện
D. Tụ
Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới:
A. W1
B. W2
C. W1 hoặc W2
D. W1 và W2
Kí hiệu của điôt điều khiển:
A.
B.
C.
D.
Giả sử nửa chu kì đầu WN dương, WĐK âm thì dòng điện đi từ:
A. WN
B. WĐK
C. WN hoặc WĐK
D. WN và WĐK
Bộ chia điện gồm:
A. Đ1, Đ2
B. Đ1, Đ2, ĐĐK
C. ĐĐK, CT
D. Đ1, Đ2, ĐĐK, CT
WĐK được đặt ở vị trí sao cho:
A. WĐK âm thì CT nạp đầy
B. WĐK dương thì CT nạp đầy
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận
B. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng
C. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều
D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều
ĐĐK cho dòng điện đi qua khi:
A. Phân cực thuận
B. Phân cực ngược
C. Phân cực thuận và cực điều khiển dương
D. Phân cực thuận và cực điều khiển âm
Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?
A. Tạo tia lửa điện cao áp
B. Tạo tia lửa điện hạ áp
C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm
D. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng
Nước qua két được làm mát do?
A. Diện tích tiếp xúc rất lớn của vỏ ống với không khí
B. Quạt gió hút không khí qua giàn ống
Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ:
A. Đóng cả 2 cửa
B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
D. Mở cả 2 cửa
Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ:
Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát?
A. Quạt gió
B. Puli và đai truyền
C. Áo nước
D. Bầu lọc dầu
Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống làm mát?
A. Van hằng nhiệt
B. Két nước
C. Bơm nước
Hệ thống làm mát bằng nước có:
A. Loại bốc hơi
B. Loại đối lưu tự nhiên
C. Loại tuần hoàn cưỡng bức
Hệ thống làm mát bằng nước gồm mấy loại?
Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?
A. Trục khuỷu
B. Vòi phun
C. Cánh tản nhiệt
Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?
B. Áo nước
Hệ thống làm mát được chia làm mấy loại?
Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?
A. Bơm dầu
B. Lưới lọc dầu
C. Van hằng nhiệt
D. Đồng hồ báo áp suất dầu
A. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở.
B. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm
C. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte
D. Dầu được bơm hút từ cacte lên
A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.
C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
Đâu là bề mặt ma sát?
A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh
B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót
C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông
Khi dầu qua két làm mát dầu thì:
A. Van khống chế lượng dầu qua két mở
B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
C. Van an toàn bơm dầu mở
Van an toàn bơm dầu mở khi:
A. Động cơ làm việc bình thường
B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn
D. Luôn mở
Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?
A. Cacte dầu
B. Két làm mát
C. Quạt gió
D. Bơm
Có những phương pháp bôi trơn nào?
A. Bôi trơn bằng vung té
B. Bôi trơn cưỡng bức
C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
Có mấy phương pháp bôi trơn?