Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Cho điểm M(1;2) và đường thẳng d: 2x + y - 5 = 0. Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là:
A. (95;125)
B. (-25;65)
C. (0;35)
D. (35;-5)
Cho hai đường thẳng:
(d): x - 2y + 3 = 0
(d'): 2x + y + 3 = 0
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi d và d' là:
A. x + 3y = 0; x - y + 2 = 0
B. x + y = 0; x + y + 2 = 0
C. x + 3y = 0; 3x - y + 6 = 0
C. x + 3y = 0; x - 3y + 6 = 0
Côsin góc giữa 2 đường thẳng Δ1: x + 2y - 2 = 0 và Δ2: x - y = 0 là:
A. 1010
B. 2
C. 23
D. 33
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;-1), B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ A.
A. 7x + 3y - 11 = 0
B. -3x + 7y + 13 = 0
C. 3x + 7y + 1 = 0
D. 7x + 3y + 13 = 0
Khoảng cách từ điểm M(1;-1) đến đường thẳng Δ: 3x + y + 4 = 0 là:
A. 210
B. 3105
C. 52
D. 1
Tọa độ giao điểm của đường thẳng Δ: 4x - 3y - 26 = 0 và đường thẳng d: 3x + 4y - 7 = 0 là:
A. (5;2)
B. (2;6)
C. (2;-6)
D. (5;-2)
Cho 3 đường thẳng d1: 2x + y – 1 = 0, d2: x + 2y + 1 = 0, d3: mx – y – 7 = 0. Điều kiện của m để ba đường thẳng đồng quy là :
A. m = -6
B. m = 6
C. m = –5
D. m = 5
d1: mx + y = m + 1
d2: x + my = 2
Điều kiện của m để hai đường thẳng song song là:
A. m = 2
B. m = 1 hoặc m = -1
C. m = -1
D. m = 1
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5)là
A. x=2y=-1+6t
B. x=2ty=-6t
C. x=2+ty=5+6t
D. x=1y=2+6t
Đường thẳng đi qua A(-1; 2), nhận làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x – 2y – 4 = 0
B. x + y + 4 = 0
C. -x + 2y – 4 = 0
D. x – 2y + 5 = 0
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là . Đường thẳng Δ vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là:
A. u→=(5;-2)
B. u→=(-5;2)
C. u→=(2;5)
D. u→=(2;-5)
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x - 3y + 6 = 0 là:
A. n→=(2;-3)
B. n→=(2;3)
C. n→=(3;2)
D. n→=(-3;2)
Vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3;2) và B(1;4) là:
A. u→AB=(-1;2)
B. u→AB=(2;1)
C. u→AB=(-2;6)
D. u→AB=(1;1)
Biết
Tính giá trị biểu thức
Cho . Tính các giá trị cosα, tanα, cotα.
Chứng minh đẳng thức (khi các biểu thức có nghĩa):
Giá trị của biểu thức A = sin6x + cos6x + 3sin2cos2 là :
A. A = -1
B. A = 1
C. A = 4
D. A = -4
Chọn đẳng thức đúng:
A. sin(π - α) = sinα
B. cos(π - α) = cosα
C. tan(π - α) = tanα
D. cot(π - α) = cotα
Trong tam giác ABC, đẳng thức nào dưới đây luôn đúng?
A. cos A = sin B
B. tan A = cot (B + π2)
C. cos A+B2 = sin C2
D. sin (A + B) = cos C
Nếu sinx + cos x = 1/2 thì 3sinx + 2cosx bằng
A. hay5+74
B. 5-57hay5+54
C. 2-35hay2+35
D. 3-25hay3+25
Số đo radian của góc 225° là:
A. 3π4
B. 5π4
C. 7π4
D. π4
Giá trị của tan(π/4) là
A. 1
B. 22
C. -22
D. -1
Cho sinα = 0,6 với . Giá trị của cos2α bằng:
A. 0,96
B. -0,96
C. 0,28
D. -0,28
Chứng minh đẳng thức:
Rút gọn các biểu thức sau:
Cho
a) Tính cosα, tanα, cotα?
b) Tính
Cho tanx = 2. Khi đó, giá trị biểu thức bằng:
A. 34
B. 43
C. -43
D. -34
Cho tam giác ABC vuông tại A. Chọn câu sai:
A. sinB = cosC
B. tanA + cotA = 1
C. tanB = cotC
D. sinA + cosA = 1
Đổi số đo góc 21π/4 ra đơn vị độ là:
A. 16,485°
B. 945°
C. 1000°
D. 1648,5°
Trên đường tròn lượng giác bán kính 15cm, độ dài cung có số đo 3,4 rad là:
A. 51cm
B. 102cm
C. 160,14cm
D. 160,22cm
Trong các cặp góc lượng giác sau, cặp góc nào có cùng tia đầu và tia cuối trên đường tròn lượng giác?
A. -π3;7π3
B. π3;37π3
C. π3;34π3
D. -π3;70π3
Thu gọn biểu thức sin3xcos5x - cos3xsin5x ta được:
A. sin2x
B. sin(-2x)
C. sin8x
D. cos8x
Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tanα=-52
B. tanα=52
C. cotα=-52
D. cotα=52
A. cos(-x)>0
B. tan(x-π2)>0
C. sin(x+π4)<0
D. Tất cả đều sai
Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
Chứng minh các đẳng thức:
Tính sina, sin2a biết
Kết quả thu gọn của biểu thức sau:
A. cosx2
B. cosx4
C. cosx8
D. cosx16
Giá trị lớn nhất của biểu thức A = sin2x + 2cos x + 1 là:
A. 4
B. 3
C. 2
Chọn khẳng định đúng
A. cos(a+b) = cosa.cosb + sina.sinb
B. cos(a+b) = cosa.cosb - sina.sinb
C. cos(a+b) = sina.cosb + sinb.cosa
D. cos(a+b) = sina.cosb - sinb.cosa