Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Cho đường thẳng d: x - 2y + 3 = 0. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Một vecto chỉ phương của d là
B. Một vecto pháp tuyến của d là
C. Đường thẳng d có hệ số góc
D. Đường thẳng d song song với đường thẳng d': 2x - 4y + 3 = 0
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng cắt các trục tọa độ lần lượt tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB có trọng tâm G(1;3) với O là gốc tọa độ? Tính diện tích tam giác OAB?
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(2;-2) và tiếp xúc với đường thẳng x + y + 2 = 0?
Cho đường thẳng d: x - 2y - 3 = 0 và điểm M(2;3). Tìm điểm N là điểm đối xứng với M qua d?
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1), B(3;2) là:
A. x=3+3ty=2+t
B. x=2+ty=-1+3t
C. x=2+3ty=1-t
D. x=3+ty=2-3t
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d1: 2x - 3y + 2 = 0 và d2: 6x + 4y - 3 = 0
A. Song song
B. vuông góc
C. trùng nhau
D. cắt nhưng không vuông
Cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x + 6y + 8 = 0 và đường thẳng d: x + y + 4 = 0. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) và song song với đường thẳng d là:
A. x+y-4=0
B. [x+y=0x+y+4=0
C. x + y = 0
D. x + y - 2 = 0
Đường thẳng d đi qua điểm M(2;-3) và vuông góc với đường thẳng có phương trình:
A. x + 2y + 4 = 0
B. 2x + 3y + 4 = 0
C. 2x - 3y + 1 = 0
D. x - 2y - 4 = 0
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1: 2x - 3y + 1 = 0 và vuông góc với nhau?
A. m=32
B. m = 3
C. m = -3
D. m=-32
Phương trình của đường tròn (C) có đường kính AB với A(-1;2), B(1;4) là:
A. x2 + (y - 3)2 = 2
B. x2 + (y + 3)2 = 2
C. (x - 1)2 + (y - 1)2 = 3
D. (x - 1)2 + (y - 1)2 = 9
Phương trình của đường tròn (C) đi qua ba điểm A(0;4), B(2;4), C(4;0) có phương trình:
A. x2 + y2 - 8x + 2y - 1 = 0
B. x2 + y2 - 2x + 8y - 1 = 0
C. x2 + y2 - 2x - 2y - 8 = 0
D. x2 + y2 - 8x - 6y - 2 = 0
Cho tam giác ABC có các đỉnh A(0;-3), B(1;1), C(3;2). Khi đó, đường cao của tam giác vẽ từ đỉnh A có phương trình:
A. 2x - y - 2 = 0
B. x - 2y - 6 = 0
C. 2x + y + 3 = 0
D. x + 2y - 8 = 0
Cho đường thẳng d có phương trình . Khi đó, một vecto chỉ phương của d là:
A. u→=(2;-7)
B. u→=(1;6)
C. u→=(2;1)
D. u→=(-7;6)
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 + 4x - 6y - 3 = 0 tại điểm M(2;3) là:
A. x - 2 = 0
B. y - 3 = 0
C. 2x - 3y + 5 = 0
D. -2x + 3y - 5 = 0
Góc giữa hai đường thẳng d1: 3x + y - 3 = 0 và d2: 2x - y + 2 = 0 bằng bao nhiêu?
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 90°
Đường tròn (C): x2 + y2 + 6x - 8y - 11 = 0 có tâm I và bán kính bằng bao nhiêu?
A. I(3;-4), R = 36
B. I(-3;4), R = 36
C. I(3;-4), R = 6
D. I(-3;4), R = 6
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x2 + y2 - 4x + 2y - m + 1 = 0 là phương trình của một đường tròn?
A. m ≥ -4
B. m ≤ -4
C. m > -4
D. m < -4
Cho tam giác ABC có các đỉnh A(-1;3), B(1;0) và C(2;-1). Tính độ dài đường cao của tam giác ABC vẽ từ điểm A?
A. 1
B. 22
C. 2
D. 322
Khoảng cách từ điểm M(-2;1) tới đường thẳng d: x + 3y + 2 = 0 bằng:
A. 433
B. 12
D. 32
Phương trình của đường tròn (C) biết tâm I(2;7) và bán kính bằng 4 là:
A. (x + 2)2 + (y + 7)2 = 4
B. (x - 2)2 + (y - 7)2 = 4
C. (x + 2)2 + (y + 7)2 = 16
D. (x - 2)2 + (y - 7)2 = 16
Cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d?
A. M(1;6)
B. N(-2;6)
C. P(1;-2)
D. Q(1;0)
Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(2;-3) và nhận vecto làm vecto pháp tuyến là?
A. 2x - 3y - 12 = 0
B. -2x + 3y - 12 = 0
C. 3x - 2y - 12 = 0
D. -3x + 2y - 12 = 0
Bán kính đường tròn (C) có tâm I(-1;2) và tiếp xúc với đường thẳng d: x + 2y + 7 = 0 bằng:
A. R=5
B. R=25
C. R=15
D. R=2
Khẳng định nào dưới đây là đúng nhất về các vecto chỉ phương của d?
A. u1→=ku2→,(k≠0)
B. u1→=u2→
C. u1→+u2→=0
D. u1→.u2→=0
Viết phương trình tiếp tuyến kẻ từ M(3;1) đến đường tròn: (C) x2 + y2 - 4x + 2y + 2 = 0
Trong mặt phẳng Oxy, cho ΔABC có A(0;3), B(-5;0), C(-5;-3).
a) Viết phương trình đường cao AH của ΔABC.
b) Tính diện tích và xác định tọa độ trọng tâm G của ΔABC.
Phương trình đường tròn (C): (x + 3)2 + (y + 3)2 = 45 có tâm và bán kính là:
A. I(-3;-3); R = 35
B. I(3;3); R = 35
C. I(-3;-3); R = 53
D. I(3;3); R = 53
Khoảng cách từ điểm M(x0;y0) đường thẳng Δ: ax + by + c = 0 là:
A. d(M,∆)=a.x0+b.y0+ca+b
B. d(M,∆)=a.x0+b.y0+ca2+b2
C. d(M,∆)=a.x0+b.y0a2+b2
D. d(M,∆)=a.x0+b.y0+ca2+b2
Góc giữa hai đường thẳng Δ1: 5x - y + 2 = 0 và Δ2: 3x + 2y + 1 = 0 là:
B. 90°
C. 45°
D. 0°
Phương trình tổng quát của đường thẳng Δ biết Δ đi qua điểm M(-1;2) và có hệ số góc k=3 là:
A. 3x - y - 1 = 0
B. 3x - y - 5 = 0
C. x - 3y + 5 = 0.
D. 3x - y + 5 = 0
Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua M(1;-3) và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến.
A. ∆:x+2y+5=0
B. ∆:x=1+ty=-3+2t
C. ∆:x=1-2ty=-3+t
D. ∆:x-1-2=y+31
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là . Đường thẳng Δ vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là:
A. u1→=(5;-2)
B. u2→=(-5;2)
C. u3→=(2;5)
D. u4→=(2;-5)
Vectơ là vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình nào sau đây .
A. x=1+2ty=4+t
B. x=1+ty=4+2t
C. x=1-2ty=4-t
D. x=1+2ty=4-t
Phương trình nào sau đây biểu diễn đường thẳng không song song với đường thẳng (d): y = 2x - 1?
A. 2x - y + 5 = 0.
B. 2x - y - 5 = 0.
C. -2x + y = 0.
D. 2x + y - 5 = 0.
Giao điểm của hai đường thẳng x + y - 5 = 0 và 2x - 3y - 15 = 0 có tọa độ là:
A. (2;3)
B. (6;-1)
C. (1;4)
D. (6;1)
Vectơ nào sau đây là pháp tuyến của đường thẳng
A. n→=(4;3)
B. n→=(3;4)
C. n→=(-3;4)
D. n→=(1;5)
Đường thẳng đi qua M(3; 2) và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A. 2x + y - 4 = 0
B. 2x + y - 8 = 0
C. x - 2y + 4 = 0
D. -2x + y - 8 = 0
Cho đường thẳng . Phương trình tổng quát của d là:
A. x - y - 1 = 0
B. x - y + 1 = 0
C. x + y + 1 = 0
D. x + y - 1 = 0
Đường thẳng Δ đi qua M(x0; y0) và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương có phương trình là:
A. x=x0+dty=y0+ct
B. x=x0-cty=y0+dt
C. x=x0+cty=y0+dt
D. x=x0+dty=y0-ct
Tìm tham số m để hai đường thẳng d: m2x + 4y + 4 + m = 0 và Δ: 2x - 2y + 3 = 0 vuông góc với nhau.
A. m = 2
B. m = -2
C. m = 2 và m = -2
D. m = 4