Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Muốn điều chế axit clohiđric từ khí hiđroclorua, ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho khí này hòa tan trong nước.
B. Oxi hóa khí này bằng MnO2.
C. Oxi hóa khí này bằng KMnO4.
D. Cho khí này tác dụng với H2SO4 loãng.
Cho 1,15 gam Na tác dụng vừa đủ với halogen X2 thu được 5,15 gam muối. Nguyên tố halogen X là
A. Flo.
B. Clo.
C. Brom.
D. Iot.
Cho 0,25 mol MnO2 tác dụng với lượng dư HCl đặc, đun nóng. Thể tích khí clo thu được ở đktc là?
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 5,6 lít.
D. 6,72 lít.
Clorua vôi thu được khi cho clo phản ứng với
A. Ca(OH)2.
B. NaOH.
C. KOH.
D. H2O.
Nhận xét nào sau đây là đúng về tính oxi hóa của Br2?
A. Tính oxi hóa của brom mạnh hơn flo nhưng yếu hơn clo.
B. Tính oxi hóa của brom mạnh hơn clo nhưng yếu hơn iot.
C. Tính oxi hóa của brom mạnh hơn iot nhưng yếu hơn clo.
D. Tính oxi hóa của brom mạnh hơn flo nhưng yếu hơn iot.
Cho 0,2 gam một muối canxi halogen (A) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 thì thấy thu được 0,376 gam kết tủa bạc halogenua. Công thức của muối A là
A. CaF2.
B. CaCl2.
C. CaBr2.
D. CaI2.
Dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng vật lý.
B. Hiện tượng hóa học.
C. Vừa xảy ra hiện tượng vật lý, vừa xảy ra hiện tượng hóa học.
D. Không có hiện tượng nào xảy ra.
X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Trong oxit cao nhất của X, oxi chiếm 61,202% về khối lượng. Nguyên tố X là?
A. F.
B. Cl.
C. Br.
D. I.
I-Trắc nghiệm
Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Sục V lít Cl2 ở đktc vào 100ml dung dịch C gồm: NaF 1M; NaBr 3M và KI 2M thu được dung dịch D. Cô cạn D thu được 41,1 gam chất rắn khan E. Xác định V.
Cho 5,965gam hỗn hợp A gồm: NaX, NaY (X,Y là hai halogen liên tiếp, nguyên tử khối của X < Y) vào dung dịch AgNO3 dư. Kết thúc phản ứng thu được 1,435gam kết tủa. Xác định hai nguyên tố X, Y.
Cho m gam hỗn hợp G gồm: CaCO3 và Al vào một lượng vừa đủ V lít dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 8,96 lít khí B ở đktc. Cô cạn A thu được 37,8 gam muối khan.
Tính CM của các chất trong A.
Xác định % khối lượng của các chất trong G.
II-Tự luận
Bằng phương pháp hóa học (không dùng chất chỉ thị) hãy phân biệt các dd sau chứa trong các lọ riêng biệt mất nhãn: MgCl2, KBr, KCl.
Khi cho mẩu quỳ tím ẩm vào bình đựng khí Cl2, hiện tượng thu được là
A. quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
B. quỳ tím không chuyển màu.
C. quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu.
D. quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Cho 0,1 mol KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (ở đktc) là
A. 0,56 lít.
B. 5,6 lít.
C. 2,24 lít.
D. 0,112 lít.
Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng, dư thu được bao nhiêu lít khí H2(đktc)?
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít.
D. 7,84 lít.
Trong phòng thí nghiệm, dung dịch HF không được bảo quản trong bình làm bằng chất liệu nào?
A. Nhựa.
B. Gốm sứ.
C. Thủy tinh.
D. Polime.
Trong phản ứng: Cl2 + H2O ↔ HCl + HClO, clo đóng vai trò
A. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
B. là chất oxi hóa.
C. là chất khử.
D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Khi cho dung dịch AgNO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ cho kết tủa màu vàng đậm nhất?
A. Dung dịch HI.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch HBr.
D. Dung dịch HF.
Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Mg.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. Ag, CaCO3, CuO.
B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, NH42CO3, Cu.
D. MgHCO32, AgNO3, CuO.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
C. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-.
D. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
Hãy nêu phương pháp bảo quản muối iot và cách dùng muối iot khi nấu thức ăn nhằm hạn chế sự thất thoát iot.
Cho 1,58 gam KMnO4 vào 100 ml dd HCl 1M. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được V lít khí Cl2 (đktc) và dd X. Cho toàn bộ dd X ở trên vào dd AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Tính m?
Cho 1,58 gam KMnO4 vào 100 ml dd HCl 1M. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được V lít khí Cl2 (đktc) và dd X. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính V?
Viết phương trình điều chế: Cl2 trong công nghiệp và HCl trong phòng thí nghiệm (theo phương pháp sunfat)
Halogen nào được ứng dụng để tạo hợp chất chống dính trong xoong, chảo, nồi cơm điện… ?
B. Iot.
D. Clo.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion halogenua (X-) là
A. ns2np4.
B. ns2np5
C. ns2np6
D. (n–1)d10ns2np5.
Chất khí có thể làm mất màu dung dịch nước brom là
A. SO2.
B. CO2.
C. O2.
D. HCl.
Hòa tan hoàn toàn 1,3g kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,72g muối khan. Kim loại đã dùng là
A. Fe.
C. Mg.
D. Ba.
Thành phần của nước clo là
A. Cl2, H2O.
B. HCl, HClO.
C. Cl2, H2O, HCl, HClO.
D. NaCl, NaClO, H2O.
Các đơn chất halogen F2, Cl2, Br2, I2 có đặc điểm chung là
A. chất khí ở điều kiện thường.
B. có tính oxi hóa mạnh.
C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Tác dụng mạnh với nước.
Cho 2,24 gam hỗn hợp G gồm: CaCO3 và Mg vào một lượng vừa đủ m gam dd HCl 10%. Sau phản ứng thu được dd A và 0,672 lít hỗn hợp khí B ở đktc. Xác định % khối lượng của các chất trong G và khối lượng dung dịch HCl đã dùng.
Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch sau chứa trong các lọ riêng biệt mất nhãn: NaI, FeBr2, KBr.
Dẫn ra các phản ứng hóa học chứng minh tính oxi hóa Cl2 > Br2 > I2.
Có 3 khí riêng biệt đựng trong 3 lọ là: Clo, hiđroclorua, oxi. Phương pháp hóa học nào sau đây có thể nhận biết được từng khí trong mỗi lọ?
A. Dùng dung dịch NaOH.
B. Dùng quỳ tím ẩm.
C. Dùng dung dịch AgNO3.
D. Không nhận biết được.
Trong hợp chất, nguyên tố flo thể hiện số oxi hóa là
A. 0.
B. +1.
C. -1.
D. +3.
Đốt nhôm trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thấy lượng khí clo dùng hết 1,008 lít (ở đktc). Khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng là
A. 3,24g.
B.1,08g.
C. 0,81g.
D. 0,86g.