Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất ?
A. F919
B. C2040a
C. K1939
D. S2141c
Nguyên tử Na (Z = 11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là
A. 1s22s22p63s23p64s1.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p63s3.
Số e tối đa trong phân lớp p là
A. 2.
B. 10.
C. 6.
D. 14.
Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị C35l và C37l, trong đó đồng vị chiếm C35l 75% về số đồng vị. Phần trăm khối lượng của C35l trong KClO4 là (cho nguyên tử khối: K=39, O=16)
A. 21,43%.
B. 7,55%.
C. 18,95%.
D. 64,29%.
Ở trạng thái cơ bản S (Z = 16) có bao nhiêu electron ở phân lớp ngoài cùng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trong tự nhiên Kali có ba đồng vị: K1939 (x1 = 93,258%); K1940 (x2 %); K1941 (x3%). Biết nguyên tử khối trung bình của kali là 39,13. Giá trị của x2 và x3 lần lượt là
A. 0,484% và 6,258%.
B. 0,012% và 6,73% .
C. 0,484% và 6,73%.
D. 0,012% và 6,258%.
Cho cấu hình electron của Al (Z = 13): 1s22s22p63s23p1. Hỏi Al thuộc loại nguyên tố gì?
A. Nguyên tố d.
B. Nguyên tố s.
C. Nguyên tố f.
D. Nguyên tố p.
Nguyên tử O (Z = 8) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là
A. 1s22s22p63s1.
B. 1s22s22p6.
C. 1s22s22p63s23p6.
D. 1s22s22p4.
Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron, nơtron, proton.
B. electron, proton.
C. nơtron, electron.
D. proton, nơtron.
Số electron tối đa của các phân lớp s, p, d, f lần lượt là?
A. 1; 3; 5; 7.
B. 1; 2; 3; 4.
C. 2; 6; 10; 14.
D. 2; 4; 6; 8.
Các nguyên tố trong cùng chu kì có cùng
A. Số electron lớp ngoài cùng.
B. Khối lượng nguyên tử.
C. Điện tích hạt nhân.
D. Số lớp electron.
Nguyên tố Z đứng ở ô thứ 17 của bảng tuần hoàn. Có các phát biểu sau:
(1) Z có độ âm điện lớn.
(2) Z là một phi kim mạnh.
(3) Z có thể tạo thành ion bền có dạng Z+.
(4) Oxit cao nhất của Z có công thức hóa học Z2O5.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Anion X2- có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Nguyên tử nguyên tố X thuộc
A. Chu kỳ 3 nhóm VIA.
B. Chu kỳ 3 nhóm VIIIA.
C. Chu kỳ 4 nhóm IIA.
D. Chu kỳ 4 nhóm VIA.
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là
A. 3 và 3.
B. 4 và 3.
C. 4 và 4.
D. 3 và 4.
Trong thành phần của mọi nguyên tử nhất thiết phải có các loại hạt nào sau đây ?
A. Proton và nơtron.
B. Proton và electron.
C. Nơtron và electron.
D. Proton, nơtron, electron.
Tổng số hạt proton (p), nơtron (n) và electron (e) trong nguyên tử của 1 nguyên tố là 21. Nguyên tố là
A. O816.
B. C612.
C. N714.
D. Tất cả đều sai.
Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền là C612 và C613. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm số nguyên tử của 2 đồng vị trên lần lượt là
A. 98,9% và 1,1%.
B. 49,5% và 51,5%.
C. 99,8% và 0,2%.
D. 75% và 25%.
Phân lớp 3d có số electron tối đa là
A. 6.
B. 18.
C. 10.
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Số khối bằng tổng số hạt proton và electron.
B. Số khối là số nguyên.
C. Số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron.
D. Số khối kí hiệu là A.
Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử F919 là
A. 19.
B. 28.
C. 30.
D. 32.
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
C. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột.
D. Cả A, B, C.
Hai nguyên tố X,Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì thuộc bảng tuần hoàn có tổng điện tích dương trong hạt nhân là 25. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là (biết Zx < Zy)
A. X chu kì 3, nhóm IIA, Y chu kì 2, nhóm IIIA.
B. X chu kì 3, nhóm IIA, Y chu kì 3, nhóm IIIA.
C. X chu kì 2, nhóm IIIA, Y chu kì 3 nhóm IIIA.
D. tất cả đều sai.
Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc nhóm VIA có 60% oxi về khối lượng. Nguyên tố R và công thức oxit cao nhất là
A. SO2.
B. SO3.
C. PO3.
D. SeO3.
Nguyên tố Z thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn. Oxit ứng với hóa trị cao nhất của Z có công thức hóa học ZO3. Công thức hợp chất khí của Z với H là
A. ZH2.
B. ZH6.
C. ZH33.
D. ZH4.
Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị có % về số nguyên tử tương ứng là N714 (99,63%) và N715 (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là
A. 14,7.
B. 14,0.
C. 14,4.
D. 13,7.
Số proton, số electron, số notron trong ion F2656e2+ lần lượt là
A. 26, 26, 30.
B. 26, 28, 30.
C. 26, 28, 30.
D. 26, 24, 30.
Các ion và nguyên tử: Ne, Na+, F− có điểm chung là
A. có cùng số khối.
B. có cùng số electron.
C. có cùng số proton.
D. có cùng số nơtron.
Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết
A. số khối A.
B. số hiệu nguyên tử Z.
C. nguyên tử khối của nguyên tử.
D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. X là nguyên tố nào dưới đây?
A. C29u.
B. A47g.
C. F26e.
D. A13l.
Chọn đáp án đúng: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là
A. proton và nơtron.
B. electron và proton.
C. electron , proton và nơtron.
D. nơtron và electron.
Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Công thức oxit cao nhất của R là
A. RO3.
B. R2O7.
C. R2O3.
D. R2O.
Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì
A. phi kim mạnh nhất là iot.
B. kim loại mạnh nhất là liti.
C. phi kim mạnh nhất là flo.
D. kim loại yếu nhất là xesi.
Cho nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17, vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là
A. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
B. Ô số 17, chu kì 3, nhóm IA.
C. Ô số 17, chu kì 4, nhóm IIA.
D. Ô số 17, chu kì 3, nhóm IIA.
Số nguyên tố thuộc chu kỳ 3 là
A. 8.
C. 32.
D. 50.
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối A của nguyên tử X là
A. 52.
B. 48.
C. 56.
D. 54.
Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị là C63u và C65u. Thành phần trăm theo số nguyên tử của C65u là
A. 23,7%.
B. 76,3%.
C. 72,7%.
D. 27,3%.
Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau
a) 1s22s1
b) 1s22s22p5
c) 1s22s22p63s23p1
d) 1s22s22p63s2
e) 1s22s22p63s23p4
Cấu hình của các nguyên tố phi kim là
A. a, b.
B. b, c.
C. c, d.
D. b, e .
Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là
A. 16+.
B. 2−.
C. 18−.
D. 2+.
Trong nguyên tử, hạt không mang điện là
A. nơtron và proton.
B. proton.
C. electron.
D. nơtron.