Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Nhận định nào đúng?
A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
B. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.
C. Nguyên tử có1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng thường là nguyên tử của nguyên tố kim loại.
D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp thứ 4 trong vỏ nguyên tử là
A. 16.
B. 18.
C. 32.
D. 50.
Số electron tối đa trong các lớp L, M lần lượt là
A. 8 và 18.
B. 8 và 10.
C. 18 và 10.
D. 18 và 8.
Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là sai?
A. 2s, 4f.
B. 1p, 2d.
C. 2p, 3d.
D. 1s, 2p.
Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử C2963u và C2965u
A. là đồng vị của nhau.
B. có cùng số electron.
C. có cùng số nơtron.
D. có cùng số hiệu nguyên tử.
Một nguyên tử có 9 electron ở lớp vỏ, hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu nguyên tử đó là
A. 9.
C. 19.
D. 28.
Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. X89
B. X817
C. X179
D. X98
Nguyên tử F919 có số khối là bao nhiêu?
B. 10.
Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử cacbon là
A. 12 u.
B. 12 g.
C. 18 u.
D. 18 g.
Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị C35l và C37l. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Phần trăm về khối lượng của C35l trong HClO là (cho nguyên tử khối của H và O lần lượt là 1 và 16)
A. 50,00%.
B. 48,67%.
C. 51,23%.
D. 55,20%.
Cho nguyên tố hóa học có kí hiệu X1327. Trong nguyên tử X có
A. 13 hạt proton, 14 hạt nơtron.
B. 13 hạt nơtron, 14 hạt proton.
C. 13 hạt proton, 27 hạt nơtron.
D. 13 hạt nơtron, 27 hạt proton.
Cấu hình electron của nguyên tử Crom (z = 24) là
A. 1s22s22p63s23p64s23d4.
B. 1s22s22p63s23p63d44s2.
C. 1s22s22p63s23p63d54s1.
D. 1s22s22p63s23p64s13d5.
Tổng số electron ở các phân lớp 3p và 3d của ion Fe3+26là
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.
Đặc điểm của electron là
A. mang điện tích dương.
B. mang điện tích âm.
C. không mang điện.
D. trung hòa về điện.
Ở nhiệt độ 20oC, khối lượng riêng của kim loại X bằng 10,48g/cm3 và bán kính nguyên tử X là 1,446.10-8 cm. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử X có dạng hình cầu và có độ rỗng là 26%. Biết số Avogađro NA = 6,022.1023. Kim loại X là
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Cr.
Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N lần lượt là
A. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1.
C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3.
Một nguyên tố hoá học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau vì lí do nào dưới đây?
A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.
D. Hạt nhân có cùng số proton và số electron.
Trong nguyên tử, hạt không mang điện là
A. nơtron và proton.
B. proton.
C. electron.
D. nơtron.
Tổng số hạt n, p, e trong một nguyên tử X là 52, trong đó số hạt mang điện bằng 1,889 lần số hạt không mang điện. Kết luận nào không đúng?
A. X có 5 e ở lớp ngoài cùng.
B. X là phi kim.
C. X có số khối A là 35.
D. X có điện tích hạt nhân X là 17.
Điều khẳng định nào là sai?
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân luôn bằng số proton.
B. Số proton luôn lớn hơn số nơtron.
C. Số proton luôn bằng số electron.
D. Số nơtron luôn lớn hơn hoặc bằng số proton.
Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị có % về số nguyên tử tương ứng là N714 (99,63%) và N715 (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là
A. 14,7.
B. 14,0.
C. 14,4.
D. 13,7.
Tổng số hạt cơ bản trong một nguyên tử C2452r là
A. 28.
B. 24.
C. 76.
D. 52.
Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự xắp xếp các phân lớp nào sau đây sai?
A. 3d < 4s.
B. 3p < 3d.
C. 1s < 2s.
D. 4s > 3s.
Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình e của X là
A. 1s22s22p63s23p64s23d9.
B. 1s22s22p63s23p63d104s1.
C. 1s22s22p63s23p63d94s2.
D. 1s22s22p63s23p64s13d10.
Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
A. Số electron hoá trị.
B. Số nơtron.
C. Số proton.
D. Số lớp electron.
Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt proton ít hơn số hạt nơtron là 1 hạt. Kí hiệu của A là
A. K1938
B. K1939
C. K2039
D. K2038
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 0,53125 số hạt mang điện. Điện tích hạt nhân của X là
A. 18+.
B. 17+.
C. 15+.
D. 16+.
Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A và B là
A. 13 và 17.
B. 13 và 21.
C. 15 và 19.
D. 15 và 23.
Chọn đáp án đúng?
A. Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử.
B. Bán kính nguyên tử bằng tổng bán kính e, p, n.
C. Trong nguyên tử các hạt p, n, e xếp khít nhau thành một khối bền chặt.
D. Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
Cho 2 kí hiệu nguyên tử: A1123 và B1223 chọn câu trả lời đúng
A. A và B có cùng điện tích hạt nhân.
B. A và B cùng có 23 electron.
C. A và B là đồng vị của nhau.
D. Hạt nhân của A và B đều có 23 hạt.
Cho nguyên tử: X2145, cấu hình electron của X là
A. 1s22s22p63s23p64s13d2
B. 1s22s22p63s23p63d3
C. 1s22s22p63s23p64s23d1
D. 1s22s22p63s23p63d14s2
A có điện tích hạt nhân là 25. Vậy A là?
A. Nguyên tố d.
B. Nguyêt tố f.
C. Nguyên tố p.
D. Nguyên tố s.
A. 1p, 2d.
B. 1s, 2p.
D. 2s, 4f.
Cho số hiệu nguyên tử của cacbon, nitơ, oxi và flo lần lượt là 6, 7, 8, 9 và số khối của chúng lần lượt là 12, 14, 16, 19. Xét kí hiệu nào sau đây viết sai?
A. O816
B. N717
C. C612
D. F1918
Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:
A. Có cùng số khối A.
B. Có cùng số proton.
C. Có cùng số nơtron.
D. Có cùng số proton và số nơtron.
Nguyên tử M có cấu hình ở phân mức năng lượng cao nhất là 3d7. Tổng số e trong nguyên tử M là
B. 27.
C. 26.
D. 29.
Có bao nhiêu electron trong ion C2452r3+?
A. 21.
C. 24.
D. 49.
Ở phân lớp 3d số electron tối đa là
A. 14.
C. 6.
D. 18.
Trong nguyên tử X các e được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 8e. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là
A. 16+.
B. 10+.
C. 18+.
D. 8+.
Nguyên tử có số e là 13 thì cấu hình lớp ngoài cùng là
A. 3p14s2.
B. 2s22p1.
C. 3s23p2.
D. 3s23p1.