Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 2M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 10,4 gam.
B. 12,6 gam.
C. 20,8 gam.
D. 16,2 gam.
Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. nước brom.
B. CaO.
C. dung dịch Ba(OH)2.
D. dung dịch NaOH.
Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. O2.
C. H2SO4 đặc.
D. F2.
Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về tính chất của ozon?
A. Có tính oxi hóa mạnh nhưng không có tính khử.
B. Là chất khí màu xanh nhạt, khi hóa lỏng có màu xanh đậm.
C. Khử được KI thành I2 và H2O2 thành O2.
D. Không bền, dễ bị phân hủy thành O2.
Một hỗn hợp khí O2 và CO2 có tỷ khối so với hiđro là 19. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí trên và tỷ lệ % theo thể tích của O2 là
A. 40 g/mol và 40%.
B. 38 g/mol và 40%.
C. 38 g/mol và 50%.
D. 36 g/mol và 50%.
Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khô?
A. Al2O3.
C. dung dịch Ca(OH)2.
D. dung dịch HCl.
Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
B. Chữa sâu răng.
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
D. Sát trùng nước sinh hoạt.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong y học, ozon được dùng để chữa sâu răng.
B. SO2 được dùng để tẩy trắng giấy, bột giấy, chất chống nấm mốc trong lương thực, thực phẩm.
C. Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 ta dùng dung dịch brom.
D. Tính axit của H2CO3 < H2S < H2SO3 < H2SO4.
Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam.
B. 88,20 gam.
C. 101,48 gam.
D. 97,80 gam.
H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây?
A. Oxi hóa mạnh.
B. Háo nước.
C. Axit mạnh.
D. Khử mạnh.
Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây?
A. Cu và Cu(OH)2.
B. Fe và Fe(OH)3.
C. C và CO2.
D. S và H2S.
Đốt hoàn toàn m gam FeS2 trong oxi dư thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 6g.
B. 1,2g.
C. 12g.
D. 60g.
Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch
A. NaHS.
B. PbNO32
C. NaOH.
D. AgNO3.
Các số oxi hóa phổ biến của S là
A. -2, 0, +2, +4.
B. -2, 0, +4, +6.
C. -2, 0, +3, +5.
D. -1, 0, +1, +3, +5.
Khi nhiệt phân 24,5 gam KClO3 theo phản ứng: 2KClO3 -MnO2→ 2KCl + 3O2. Thể tích khí oxi thu được (đktc) là
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít.
D. 8,96 lít.
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế oxi bằng cách
A. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
B. nhiệt phân CuNO32.
C. điện phân nước.
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Cho m gam Fe vào 250 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X có khối lượng tăng lên so với dung dịch HCl ban đầu là 10,8 gam. X làm mất màu vừa đủ a gam dung dịch KMnO4 4%. Xác định m, a.
Cho 6,56 gam hỗn hợp A gồm NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kỳ kế tiếp, MX < MY) phản ứng hoàn toàn và vừa đủ với 50 ml dd AgNO3 1 M, thu được kết tủa. Xác định hai nguyên tố X, Y.
Cho 1,66 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và MgO tác dụng vừa đủ với 50ml dd HCl aM. Sau pứ thu được dung dịch Y và 0,224 lít khí (đktc). Cô cạn Y thu được m gam muối khan.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính m và a?
II-Tự luận
Viết các PTHH theo sơ đồ sau:
NaCl → HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → NaOH.
Trong các đơn chất halogen, chất điều kiện thường ở trạng thái rắn là
A. Cl2.
B. F2.
C. Br2.
D. I2.
X là nguyên tố thuộc nhóm halogen. X tạo với H hợp chất trong đó X chiếm 95% về khối lượng. Nguyên tố X là
A. F.
B. Cl.
C. I.
D. Br.
Nguyên tử của nguyên tố halogen X có tổng số electron ở các phân lớp p là 5. Nguyên tố X là
B. I.
C. Br.
D. Cl.
Nước Gia – ven thu được khi cho clo phản ứng với
A. Ca(OH)2, ở 30°C
B. NaOH, ở tº thường.
C. KOH, ở 90ºC
D. H2O.
Muối bạc halogenua nào sau đây không kết tủa trong dung dịch?
A. AgI.
B. AgBr.
C. AgCl.
D. AgF.
Cần bao nhiêu gam Mg phản ứng với lượng dư dung dịch HCl loãng để thu được 1,12 lít khí H2 ở đktc?
A. 1,2 gam.
B. 0,6 gam.
C. 2,4 gam.
D. 3,6 gam.
Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch axit nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
Cần bao nhiêu mol MnO2 tác dụng với lượng dư HCl đặc, đun nóng để thu được 5,6 lít khí clo ở đktc?
A. 0,20.
B. 0,25.
C. 0,10.
D. 0,15.
Chất nào sau đây không được dùng để làm khô khí clo?
A. H2SO4 đặc.
B. CaCl2 khan.
C. CaO rắn.
D. P2O5.
I-Trắc nghiệm
Dãy đơn chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính oxi hoá tăng dần?
A. Br2, Cl2, F2 , I2.
B. F2 , Cl2, Br2, I2.
C. I2, Br2, Cl2, F2.
D. Cl2, F2, Br2, I2.
Hoà tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch HCl rất dư, sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 50 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là ?
Cho 1,395 gam hỗn hợp A gồm MgX2 và MgY2 (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kỳ kế tiếp, MX < MY) phản ứng hoàn toàn với dd AgNO3 dư, thu được 3,315 gam kết tủa. Xác định hai nguyên tố X, Y.
Cho hỗn hợp X gồm 1,4 gam Fe và 1,6 gam Cu phản ứng hoàn toàn với một lượng khí Cl2 dư. Kết thúc phản ứng thấy thu được m gam muối. Tính m và thể tích khí Cl2 ở đktc cần dùng để phản ứng hết với lượng kim loại trên.
MnO2 → Cl2 → FeCl3 → Fe(OH)3 → FeCl3 → AgCl.
Cho 1,2 gam một kim loại X có hóa trị II vào một lượng HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng lên 1,1 gam. Kim loại X là
A. Fe.
B. Mg.
C. Ba.
D. Ca.
Chất nào sau đây được dùng để tẩy uế chuồng trại chăn nuối, cống rãnh, hố rác…?
A. Clo.
B. Axit clohiđric.
C. Natri clorua.
D. Clorua vôi.
Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt các dung dịch HCl, MgBr2, KI?
A. AgNO3.
B. NaCl.
D. BaNO32.
Cho các phương trình hóa học sau:
(a) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(b) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(c) HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(d) HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
Số phương trình hóa học viết đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Cho 1,62 gam khí HX (X là halogen) vào nước thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 3,76 gam kết tủa. Khí HX là
A. HI.
B. HF.
D. HBr.