Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Để chứng minh SO2 là một oxit axit, người ta cho SO2 phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch kiềm.
C. Dung dịch KMnO4.
D. Dung dịch axit sunfuhiđric.
Nhận định nào sau về lưu huỳnh là sai?
A. S là chất rắn màu vàng.
B. S không tan trong nước.
C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
D. S không tan trong các dung môi hữu cơ.
Hỗn hợp khí gồm: O2, Cl2, SO2, CO2 để thu được O2 tinh khiết người ta xử lý bằng cho hồn hợp khí trên tác dụng với hóa chất thích hợp, hóa chất đó là
A. nước brom.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. nước clo.
Dẫn V lít khí SO2 ở đktc vào dung dịch chứa 0,15 mol Ba(OH)2 thấy tạo ra 21,7 gam kết tủa. Tính giá trị của V.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và Zn phản ứng với một lượng vừa đủ V lít H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B ở đktc. Cô cạn A được 46,4 gam muối khan.
a/ Xác định % khối lượng các chất trong X
b/ Tính CM các chất có trong A.
Viết các phương trình hóa học xảy ra trong trường hợp sau: Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Viết các phương trình hóa học xảy ra trong trường hợp sau: Sục khí H2S vào bình đựng NaOH dư
Viết các phương trình hóa học xảy ra trong trường hợp sau: Lưu huỳnh tác dụng với Al
II-Tự luận
Viết các phương trình hóa học xảy ra trong trường hợp sau: Điều chế O2 từ KClO3
Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 loãng, Ba(OH)2, HCl là
A. Cu.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaNO3
D. dung dịch BaCl2.
Axit sunfuric đặc thường được dùng để làm khô các chất khí ẩm. Khí nào sau đây có thể được làm khô nhờ axit sunfuric đặc?
A. Khí CO2.
B. Khí H2S.
C. Khí NH3.
D. Khí SO3.
Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2.
B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là
A. Na.
B. Cl.
C. O.
D. S.
Nguyên tố oxi trong hợp chất nào sau đây có số oxi hóa khác với các hợp chất còn lại?
A. Na2O.
B. OF2.
C. H2SO4.
D. KClO3.
Dẫn V lít khí SO2 ở đktc vào dung dịch Ba(OH)2 thấy tạo ra 10,85 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, phần dung dịch còn lại đem đun nóng lại thu được 10,85 gam kết tủa. Tính giá trị của V.
Cho 10,55 gam hỗn hợp A gồm Zn và ZnO vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thì thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 ở đktc.
a/ Tính khối lượng mỗi chất trong A.
b/ Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng.
Viết phương trình hóa học điều chế H2S trong phòng thí nghiệm và sản xuất SO2 trong công nghiệp?
Dãy đơn chất nào dưới đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Cl2; O3; S.
B. S; Cl2; Br2.
C. Na; F2; S.
D. Br2; O2; Ca.
Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là?
A. Rót nước vào axit, khuấy đều.
B. Rót từ từ nước vào axit, khuấy đều.
C. Rót từ từ axit vào nước, khuấy đều.
D. Rót nhanh axit vào nước, khuấy đều.
Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Muối tạo thành sau phản ứng là
A. Na2SO3.
B. NaHSO3.
C. Na2SO4.
D. Na2SO3 và NaHSO3.
Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl?
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.
B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
Dãy các muối sunfua không tan trong nước là
A. CuS; FeS; ZnS.
B. PbS; Ag2S; K2S.Ag2S; K2S; Na2S.
C. FeS; ZnS; Na2S.
D. Ag2S; K2S; Na2S.
I-Trắc nghiệm
Vị trí của nguyên tố X (Z = 16) trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VA.
B. ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.
C. ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA.
D. ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIIA.
Hòa tan hết 0,2 mol Fe(OH)2 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được V lít (đktc) khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A. O2 + 2H2S → 2H2O + 2S.
B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl.
C. O2 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2.
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.
B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.
D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 80.
B. 40.
C. 20.
D. 60.
Sục từ từ 2,24 lít H2S (đktc) vào 100 ml dd KOH 3M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 11 gam.
B. 7,2 gam.
C. 16,6 gam.
D. 10,8 gam.
Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
A. NH3.
B. CO2.
C. SO2
D. O3.
Cho phản ứng: S + 2H2SO4 đặc → 3SO2 + 2H2O. Tỉ lệ số nguyên tử S bị khử và số nguyên tử S bị oxi hóa là
A. 1 : 2.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.
D. 2 : 1.
Tầng ozon nằm ở tầng nào của khí quyển trái đất?
A. Tầng đối lưu.
B. Tầng trung lưu.
C. Tầng bình lưu.
D. Tầng điện li
Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4. Ion O2- có cấu hình electron là
A. 1s22s22p4.
B. 1s22s22p43s2.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p63s2.
Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là
A. KClO3.
B. KMnO4.
C. KNO3.
D. không xác định được.
Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thấy thu được V lít SO2 (đktc). Giá trị của V là
Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Cho 20 gam hỗn hợp Cu và Al phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy thu được 13,44 lít khí (đktc). % theo khối lượng Al và Cu trong hỗn hợp lần lượt là
A. 44% và 66%.
B. 54% và 46%.
C. 50% và 50%.
D. 94% và 16%.
Công thức của oleum là
A. H2SO4.SO3.
B. H2SO4.nH2O.
C. H2SO4.nSO3.
D. H2SO4.nSO2.
Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 12,6 gam.
B. 10,4 gam.
C. 18,9 gam.
D. 15,6 gam.
Phản ứng hóa học chứng tỏ SO2 là chất oxi hóa là
A. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O .
B. SO2 + CaO → CaSO3.
C. SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4.
D. SO2 + NaOH → NaHSO3.