Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất?
A. Tốc độ chậm, thiếu an toàn
B. Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp
C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn
D. Chỉ vận chuyển được chất lỏng
Ngành giao thông đường biển có khối lượng hàng hóa luân chuyển rất lớn là do
A. Cự li dài
B. Khối lượng vận chuyển lớn
C. Tính an toàn cao
D. Tính động cơ cao
Nước có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới là
A. Irắc
B. Ả rập xêút
C. Iran
D. Hoa Kì
Ở Việt Nam tuyến đường ô tô quan trọng nhất có ý nghĩa với cả nước là
A. Các tuyến đường xuyên Á
B. Đường Hồ Chí Minh
C. Quốc lộ 1
D. Các tuyến đường chạy từ Tây sang Đông
Nhược điểm chính của ngành vận tải đường sắt là
A. Đòi hỏi đầu tư lớn để lắp đặt đường ray
B. Đầu tư lớn để xây dựng hệ thống nhà ga
C. Chỉ hoạt động được trên các tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray
D. Yêu cầu đội ngũ công nhân lớn để quản lý và điều hành công việc
Sự phân bố dân cư, đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn ảnh hưởng sâu sắc đến
A. Vận tải hành khách, nhất là vận tỉa bằng ô tô
B. Môi trường và sự an toàn giao thông
C. Giao thông vận tỉa đường bộ và đường sắt
D. Cường độ hoạt động của các phương tiện giao thông vận tải
Ở các vùng hoang mạc nhiệt đới, người ta chuyên chở hàng hóa bằng
A. Máy bay
B. Tàu hỏa
C. Ô tô
D. Bằng gia súc (lạc đà)
Nhân tố có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải là
A. Sự phát triển và phân bố ngành cơ khí vận tải
B. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân
C. Mối quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ
D. Trình độ phát triển công nghiệp của một vùng
Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
A. Cước phí vận tải thu được
B. Khối lượng vận chuyển
C. Khối lượng luân chuyển
D. Cự li vận chuyển trung bình
Nhân tố nào dưới đây là nhân tố quyết định sự phát triển của du lịch Việt Nam?
A. Lực lượng lao động dồi dào
B. Nhu cầu du lịch lớn
C. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên
D. Cơ sở hạ tầng du lịch
Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng
A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới
B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển
C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển
D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển
Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến
A. Sự phân bố các mạng lưới dịch vụ
B. Nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
C. Đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
D. Sức mua và nhu cầu dịch vụ
Dịch vụ tiêu dùng bao gồm:
A. Giao thông vận tỉa, thông tin liên lạc
B. Các dịch vụ hành chính công
C. Tài chính, bảo hiểm
D. Bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư
B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
C. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa
D. Gồm một đến hai xí nghiệp gần nguồn nguyên – nhiên liệu
Sự tập hợp của nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp có mối liên hệ về sản xuất và có những nét tương đồng trong quá trình hình thành là đặc điểm của
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp?
B. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi
C. Có các ngành phục vụ và bổ trợ
D. Có các xí nghiệp nòng cốt (hay hạt nhân)
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?
A. Có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi
B. Đồng nhất với một điểm dân cư
C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp
D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng, xuất khẩu
Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm không bao gồm?
A. Hàng dệt – may, da giày, nhựa
B. Thịt, cá hộp và đông lạnh
C. Rau quả sấy và đóng hộp
D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát
Trên thế giới, các nước có ngành dệt – may phát triển là:
A. Liên bang Nga, Uganda, Nam Phi, Tây Ban Nha
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Nhật Bản
C. Mêhicô, Hàn Quốc, Lào, Campuchia
D. Ả rập Xêút, Êtiopia, Kênia, Xuđăng
Phát triển công nghiệp dệt – may sẽ tác động mạnh tới ngành công nghiệp nặng nào sau đây?
A. Hóa chất
B. Luyện kim
C. Cơ khí
D. Năng lượng
Ý nào dưới đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Giải quyết công ăn việc làm cho nhiều lao động
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống con người
C. Không có khả năng xuất khẩu
D. Phục vụ cho nhu cầu của con người
Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Máy tính
B. Thiết bị điện tử
C. Điện tử tiêu dùng
D. Thiết bị viễn thông
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học?
A. Ít gây ô nhiễm môi trường
B. Không chiếm diện tích rộng
C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước
D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động
Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người có thể đánh giá được
A. Tiềm năng thủy điện của một đất nước
B. Sản lượng than khai thác của một đất nước
C. Tiềm năng dầu khí của một đất nước
D. Trình độ phát triển và văn minh của đất nước
A. Bắc Mỹ
B. Châu Âu
C. Trung Đông
D. Châu Đại Dương
Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất trên thế giới?
A. Than nâu
B. Than đá
C. Than bùn
D. Than mỡ
Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất được nhiều loại như
A. Hóa phẩm, dược phẩm
B. Hóa phẩm, thực phẩm
C. Dược phẩm, thực phẩm
D. Thực phẩm, mỹ phẩm
Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?
A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí
B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực
Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đễn đội ngũ lao động kỹ thuật cao?
A. Dệt - may
B. Giày – da
C. Công nghiệp thực phẩm
D. Điện tử - tin học
Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp khai thác là
A. Bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu
B. Gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển
C. Gắn với thị trường tiêu thụ
D. Nằm thật xa khu dân cư
Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động ngành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ
B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng
C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến
D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ
Sản phẩm của ngành công nghiệp có tính chất
A. Chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp
B. Chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải
C. Phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế
D. Chỉ phục vụ cho du lịch
Các ngành kinh tế muốn phát triển và mang lại hiệu quả đều phải dựa vào sản phẩm của ngành
A. Công nghiệp
B. dịch vụ
C. nông nghiệp
D. xây dựng
Nhiệt độ không khí giảm theo độ cao do càng lên cao
A. mật độ không khí càng loãng, bức xạ mặt đất càng mạnh
B. mật độ không khí càng dày đặc, bức xạ mặt đất càng mạnh
C. mật độ không khí càng loãng, bức xạ mặt đất càng giảm
D. mật độ không khí càng dày đặc, bức xạ mặt đất càng giảm
Nơi lạnh nhất ở Bắc bán cầu không phải Bắc Cực, còn nơi lạnh nhất ở Nam bán cầu là Nam Cực do
A. Nam cực thuộc lục địa Nam Cực nên có khả năng tỏa nhiệt nhanh hơn Bắc Cực thuộc đại dương Bắc Băng Dương
B. Nam Cực thuộc lục địa Nam Cực nên có khả năng tỏa nhiệt chậm hơn Bắc Cực thuộc đại dương Bắc Băng Dương
C. địa hình ở Nam Cực phân hóa phức tạp hơn Bắc Cực
D. so với mực nước biển, Nam Cực có độ cao lớn hơn Bắc Cực
Biên độ nhiệt ở lục địa cao hơn đại dương do nguyên nhân nào sau đây
A. Diện tích đại dương lớn hơn diện tích lục địa
B. Địa hình ở lục địa phân hóa phức tạp hơn đại dương
C. Khả năng hấp thụ và tỏa nhiệt của lục địa cao hơn đại dương
D. Sinh quyển tập trung chủ yếu ở đại dương
Theo vĩ độ, biên độ nhiệt độ năm trên Trái Đất thay đổi theo hướng nào sau đây
A. Tăng dần từ Xích đạo đến cực
B. Giảm dần tư Xích đạo đến cực
C. Tăng dần từ Xích đạo đến chí tuyến rồi giảm dần về phía cực
D. Giảm dần từ Xích đạo đến chí tuyến rồi tăng dần về phía cực
Khu vực nào sau đây có nhiệt độ cao nhất trên bề mặt Trái Đất?
A. Xích đạo
B. Chí tuyến
C. Ôn đới
D. Cực
Theo vĩ độ, nhiệt độ trung bình năm trên Trái Đất thay đổi theo huớng nào sau đây
A. tăng dần từ Xích đạo đến ôn đới rồi giảm dần về phía cực
B. giảm dần từ Xích đạo đến ôn đới rồi tăng dần về phía cực
C. giảm dần từ Xích đạo đến chí tuyến rồi tăng dần về phía cực
D. tăng dần từ Xích đạo đến chí tuyến rồi giảm dần về phía cực
Nguồn cung cấp nhiệt cho bề mặt Trái Đất là
A. Bức xạ Mặt Trời
B. Hoạt động động đất, núi lửa
C. Các phản ứng hóa học trong lòng Trái Đất
D. Sự dịch chuyển các dòng vật chất theo quy luật trọng lực