Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Một trong những thị trường tiêu thụ hàng dệt - may rất lớn là
A. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Âu, Nam Mỹ
B. Nam Á, Nam Phi, Nam Mỹ, Châu Đại Dương
C. EU, Nhật Bản, Bắc Mỹ, Liên bang Nga, Đông Âu
D. Tây Âu, Nam Mỹ, EU, Liên bang Nga, Nhật Bản
Công nghiệp thực phẩm lấy nguồn nguyên liệu từ
A. trồng trọt, chăn nuôi, lâm sản
B. lâm sản, thủy sản, chăn nuôi
C. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
D. lâm sản, sản phẩm cây lương thực, thủy sản
Ngành dệt may hiện nay phân bố rộng rãi ở nhiều nước không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Nguyên liệu phong phú
B. Lực lượng lao động dồi dào
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Vốn đầu tư lớn nhưng thời gian hoàn vốn nhanh
Ngành công nghiệp dệt - may có tác động mạnh nhất đến ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp hóa chất
C. Công nghiệp luyện kim
D, Công nghiệp năng lượng.
Công nghiệp dệt may có vai trò nào sau đây?
A. Góp phần giải quyết việc làm, nhất là lao động nữ
B. Đáp ứng nhu cầu may mặc, ăn uống của con người
C. Thúc đẩy ngành nông nghiệp và công nghiệp nhẹ phát triển
D. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học kĩ thuật, năng cao đời sống văn hóa, văn minh của con người
Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu tác động lớn nhất của yếu tố nào sau đây?
A. Nguồn nguyên liệu, vốn, khoa học kĩ thuật.
B. Vốn, lao động, chi phí vận chuyển
C. Nguồn nguyên liệu, lao động, thị trương tiêu thụ
D. Lao động, thị trường tiêu thụ, thời gian quay vòng vốn
Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và kahr năng khai thác ở nước ta là
A. bể Cửu long và bể Nam Côn Sơn
B. bể Phú Khánh và bể Mã Lai.
C. bể Cửu Long và bể Sông Hồng
D. bể Phú Khánh và bể Mã Lai
Nhà máy lọc hóa dầu Dung Quất Việt Nam thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi
B. Ninh Thuận
C. Bà Rịa - Vũng Tàu
D. TP. Hồ Chí Minh
Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành hóa chất cơ bản?
A. Sợ hóa học, cao su tổng hợp
B. Xăng, dầu hỏa, dầu bôi trơn
C. Các chất dẻo, chất thơm, phim ảnh.
D. Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm
Xăng, dầu hỏa, dầu bôi trơn, dược phẩm, chất thơm,… là sản phẩm của ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp háo dầu
B. Công nghiệp hóa chất cơ bản.
C. Công nghiệp hóa tổng hợp hữu cơ
D. Công nghiệpkhai thác dầu khí
Máy Fax, điện thoại là sản phẩm của nhóm ngành nào sau đây?
A. Máy tính
B. Thiết bị điện tử.
C. Điện tử tiêu dùng
D. Thiết bị viễn thông
Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp nào?
Nhật Bản, Hoa Kì, EU đúng đầu trong công nghiệp điện tử tin học là do
A. nguồn cung cấp kim loại lớn
B. nguồn cung cấp điện năng lớn
C. có lực lượng lao động có trình độ chuyên môn - kĩ thuật cao
D. nhu câu sử dụng các thiết bị điện tử, máy tính, điện tử tiêu dùng, thiết bị viên thông lớn
Nhận định nào sau đây không đúng về công nghệp điện tử - ti học?
A. Gây ô nhiễm môi trường mạnh
B. Là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước
C. Là ngành công nghiệp trẻ, bùng nổ từ năm 1990
D. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - xã hội của mọi quốc gia trên thế giới
Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là ‘’ quả tim của ngành công nghiệp nặng’’, cung cấp công cụ, thiết bị, máy động lực cho các ngành kinh tế và hàng tiêu dùng theo nhu cầu của xã hội?
B. Công nghiệp năng lượng
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
Ở nước ta khu vực nào có trữ lượng bôxít lớn nhất cả nước?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
Ngành công nghiệp nào sau đấy ản xuất ra gang, thép?
B. Công nghiệp luyện kim đen
C. Công nghiệp luyện kim màu
D. Công nghiệp điện tử - tin học
Châu Đại Dương có tổng sản lượng điện nhỏ nhưng lại có sản lượng điện theo đầu người lại cao là do
A. quy mô dân số nhỏ
B. gia tăng dân số chậm
C. mật độ dân số thấp
D. phân bố dân cư không đều.
Châu lục nào sau đây cso sản lượng điện dưới 300 kWh/ năm?
A. Châu Phi.
B. Châu Á
C. Châu Phi.
D. Châu Đại Dương
Quốc gia nào sau đây có tổng sản lượng điện 3000 tỉ kWh/năm và sản lượng điện theo đầu người trên 9000 kWh/ năm?
A. Anh.
B. Hoa Kì.
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
Cho bảng số liệu sau:
Tình hình sử dụng năng lượng trên thế giới từ năm 1973 và 2010
(Đơn vị: triệu tấn dầu quy đổi)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới năm 1973 và năm 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn
B. Miền
C. Đường
D. Cột ghép
Xu hướng chung trong sử dụng công nghiệp năng lượng trên thế giới hiện nay là
A. giảm củi gỗ, than; tăng dầu khí, năng lượng nguyên tử, năng lượng mới
B. giảm củi gỗ; tăng than dầu khí, năng lượng nguyên tử, năng lượng mới
C. giảm than; tăng củi gỗ dầu khí, năng lượng nguyên tử, năng lượng mới
D. giảm củi gỗ, dầu khí, than; tăng năng lượng nguyên tử, năng lượng mới
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng điện sản lượng điện của thế giới thời kỳ 1950 - 2003 (lấy năm 1950= 100%), biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Đường
B. Tròn.
C. Miền.
D. Cột.
Để thể hiện sản lượng điện thế giới thời kỳ 1950 - 2003, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
C. Cột đơn.
D. Cột chồng.
Sản lượng điện của các nước đang phát triển không phải do
A. Hạn chế vốn
B. Áp dụng khoa học kĩ thuật còn chậm
C. Trình độ lực lượng lao động còn chưa cao
D. Nhu cầu điện cho sản xuất công nghiệp còn chưa cao
Các quốc gia nào sau đây chú trọng xây dựng các nhà máy điện nguyên tử?
A. Các nước có trữ lượng than lớn
B. Các nước có trữ lượng năng lượng thủy điện lớn.
C. Các nước có trữ lượng dầu mở lớn
D. Các nước có nền kinh tế phát triển và công nghệ cao
Trên thế giới, điện được sản xuất chủ yếu từu nguồn nào sau đây?
A. Nhiệt điện và thủy điện
B. Thủy điện và điện nguyên tử
C. Điện nguyên tử và tuabin khí
D. Điện tuabin khí và nhiệt điện
Ngành công nghiệp nào được xem là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại, đẩy mạnh sự phát triện khoa học - kĩ thuật và đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người?
A. Công nghiệp điện lực
B. Công nghiệp cơ khí
C. Công nghiệp dệt may - da giày
D. Công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm
Cho biểu đồ. Than và dầu mỏ trên thế giới thời kì 1950 - 2003
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng than và dầu mỏ trên thế giới thời kì 1950 - 2003
B. Cơ cấu sửu dụng năng lượng trên thế giới thời kì 1950 - 2003
C. Tốc độ tăng trưởng tahn và dầu mỏ trên thê giới thời kì 1950 - 2003
D. Sự dịch chuyển cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới thời kì 1950 - 2003
Các nước đang phát triển khai thác và xuất khẩu dầu mở chủ yếu ở dạng tho do
A. do điều kiện khí hậu khắc nghiệt
B. trình độ lực lượng lao động còn thấp.
C. thị trường tiêu thụ dầu mỏ đã qua chế biến hạn chế
D. thiếu vốn đầu tư cho việc xây dựng các nhà máy và công nghệ chế biến
Khu vực nào sau đây có sản lượng khai thác than trên 350 triệu tấn/năm?
A. Nauy, Iran
B. Anh, Vênêxuêla
C. Liên bang Nga, Ả Rập Xê út
D. Hoa Kì, Trung Quốc
Nơi nào sau đây được xem là “ túi dầu của thế giới”?
A. Quanh Biển Đỏ.
B. Quanh Biển Đen
C. Quanh vịnh Pecxich
D. Quang Địa Trung Hải
Khu vực nào sau đây có trữ lượng dầu mở lớn nhất thế giới?
A. Nam Mỹ
B. Trung Đông
C. Đông Nam Á
D. Trung Đông.
Loại khoáng sản nào sau đây được coi là ‘’ vàng đen ‘’ của nhiều quốc gia?
A. Than.
B. Dầu mỏ
C. Apatit.
D. Bôxit.
Nhà máy thủy điện nào sau đâyc ảu nước ta có quy mô lớn nhất khu cực Đông Nam Á?
A. Sơn La
B. Hòa Bình
C. Thác Bà
D. Hàm Thuận - Đa Mi.
Nguồn năng lượng nào sau đây chiếm vị trí hàng đầu trong cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay trên thế giới?
C. Năng lượng gió
D. Năng lượng mặt trời
Dầu mỏ có vai trò nào sau đây?
A. Nguyên liệu cho ngành cơ khí
B. Nhiên liêu cho các nhà máy nhiệt điện
C. Nguyên liệu cho ngành công nghiệp thực phẩm
D. Từ đầu mở sản xuất ra nhiều hóa phẩm, dược phẩm
Tỉnh nào sau đây của nước ta có trữ lượng than lớn nhất cả nước và chất lượng tốt nhất Đông Nam Á?
A. Lào Cai.
B. Thái Nguyên.
C. Quảng Ninh
D. Quảng Nam
Châu lực nào có trữ lượng than lớn nhất thế giới?
A. Châu Á.
B. Châu Âu
C. Châu Mỹ
D. Châu Phi.
Quốc gia nào sau đây ở Châu Mỹ có sản lượng khai thác dưới 100 triệu tấn/năm?
A. Chilê
B. Mêhicô
C. Hoa Kì
D. Canada