Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn a;b. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx, trục hoành và hai đường thẳng x=a,x=b a<b. Thể tích của khối của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:
A. V=π∫abf2xdx.
B. V=2π∫abf2xdx.
C. V=π2∫abf2xdx.
D. V=π2∫abfxdx.
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD
A.V=13.
B.V=23.
C.V=16.
D.V=112.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-2;0)
B. -∞;-2.
C. (0;2)
D. 0;+∞.
Giá trị lớn nhất của hàm sốy=2x3+3x2−12x+2 trên đoạn −1,2 là
A. 15
B. 66
C. 11
D. 10
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt
B. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt
C. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt
D. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:
A. V=13Bh.
B. V=16Bh.
C. V = Bh
D. V=12Bh.
Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là:
A. A108.
B. A102.
C. C102.
D. 102
limx→+∞x−2x+3 bằng:
A. −23.
B. 1
C. 2
D. -3
Hàm số y=x4-2x2-7 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-1;0)
B. (-1;1)
C. (0;+∞)
D. (0;1)
Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm trùng phương. Giá trị của m để phương trình fx=m có 4 nghiệm phân biệt là
A.m=0;m=3.
B.1<m<3.
C−3<m<1.
D.m<0.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a,AD=2a Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3a . Thể tích hình chóp S.ABCD là:
A. 6a3
B. 2a2
C. 2a3
D. a33
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức:
A. z = -2 + i
B. z = 1 - 2i
C. z = 2 + i
D. z = 1 + 2i
Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B; AB=a;BC=a2; mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy (ABC) góc 30°. Thể tích của khối lăng trụ là
A.a363.
B.a36.
C.a3612.
D.a366.
Đường thẳng y = x + m cắt đồ thị y=x+1x+2 tại một điểm duy nhất khi và chỉ khi:
A. m=5
B. m=±1
C. m=1
D. m=1 hoặc m=5
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+18-x2 là:
A. 0
B. 6
C. -32
D. -6
Cho hàm số y=x+2x−2 có đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
A.M2;2
B.M4;3
C.M0;−1
D.M1;−3
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x3+5x2-mx+3 đi qua điểm A(-1;9) ?
A. m=23
B. m=-23
C. m=2
D. m=-32
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số Cm:y=x4−mx2+m−1 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
A.m>1m≠2
B. không có m
C. m > 1
D.m≠2
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập ℝ ?
A. y=-13x3-2x+1
B. y=tan2x
C. y=-3x+1x+2
D. y=-x4-x2+3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(0;1;0), B(2,-1,2). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua các điểm A, B và cắt tia Ox, Oz lần lượt tại M và N sao cho diện tích tam giác AMN nhỏ nhất. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P).
A. (1;3;2)
B. (1;3;-2)
C. (2;3;-2)
D. (2;3;-6)
A. Hàm số y=x-1x-1 có hai điểm cực trị
B. Hàm số y=x3+5x+2 có hai điểm cực trị
C. Hàm số y=-x42-2x2+3 có một điểm cực trị
D. Hàm số y=3x+12x+1có một điểm cực trị
Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=2x+m−1x+1 trên đoạn 1;2 bằng 1
A.m=3
B. m=2
C. m=0
D. m=1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x+1m2x2-m+1 có đúng 4 đường tiệm cận?
A. m>1
B. m<1m≢0
C. m<1
D. m<0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:x−12=y1=z+1−1 và điểm A(1;-4;1). Phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d có bán kính là:
A. 23
B. 12
C. 14
D. 14
Cho hàm số y=−13x3+mx2+3m+2x+1. Tìm tất cả các giá tị của m để hàm số nghịch biến trên R
A.m>−1m<−2
B.−2≤m≤−1.
C.m≥−1m≤−2
D.−2<m<−1.
Cho các số thực a và b với a < b Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. Hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b] thì có giá trị lớn nhất và giá giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
B. Hàm số y = f (x)liên tục trên khoảng (a;b) thì có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên khoảng đó.
C. Hàm số y = f (x) luôn có giá trị lớn nhất và giá tri nhỏ nhất trên khoảng (a;b) tùy ý.
D. Hàm số y = f (x) xác định trên đoạn [a;b] thì có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
Số hạng không chứa x trong khai triển Newton của biểu thức x2−2x37 là
A. -84
B.-448
C.84
D.448
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1). Tìm tổng tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
A. 1
B. 2
C. 0
D. Không có điểm H
Từ một miếng tôn có hình dạng là nữa hình tròn có bán kính R=3, người ta muốn cắt ra một hình chữ nhật (xem hình ) có diện tích lớn nhất. Diện tích lớn nhất có thể của miếng tôn hình chữ nhật là
A.7
B.62.
C. 9
D.63.
Hàm số y=mx-1x-m nghịch biến trên (1;+∞) khi và chỉ khi:
B. m<-1 hoặc m>1
C. -1<m<1
D. m<-1
Một cặp véc tơ chỉ phương của 2 phương trình 2 đường phân giác tạo bởi 2 đường thẳng sau là d1:x−13=y2=z−2−1 và d2:x−1−2=y3=z−21
A. (1;5;0); (5;-1;-2)
B. (-1;5;0); (5;1;5)
C. (-1;5;0); (5;1;2)
D. (1;5;0); (-5;1;-5)
Hàm số nào trong 4 hàm số dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ?
A. y=x+2x+3
B. y=x+2x-3
C. y=-x-2x-3
D. y=x-1x-3
Cho hàm số y=f(x)có đạo hàm trên đoạn [a,b]. Ta xét các khẳng định sau:
1) Nếu hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm x0∈a;b thì fxo là giá trị lớn nhất của f(x) trên đoạn[a,b]
2) Nếu hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm x0∈a;b thì fxo là giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [a,b]
3) Nếu hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm x0 và đạt cực tiểu tại điểm x1x0,x1∈a;b thì ta luôn có fx0>fx1
Số khẳng định đúng là?
D. 3
Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): y + 2z = 0; điểm A(1;2;3), B(-1,1,1). Tìm tổng tọa độ của điểm M trên (P) sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị bé nhất.
A. −1455
B. 25
C. −15
D. −175
Hàm số y=13x3+mx2+4x+3 đồng biến trên ℝ khi và chỉ khi:
A. -3<m<1
B. m<-3 hoặc m>1
C. -2≤m≤2
D. ∀m∈ℝ
Cho hàm số y= f(x)liên tục trên đoạn [-2;2] và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.
Tìm số nghiệm của phương trình |f(x)|=1 trên đoạn [-2;2] .
A. 6
B. 4
C. 5
Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ.
Phương trình x+2(x-1)2 có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A. m<0m=4
B. 0≤m≤4
C. m>4m=0
D. m=0m=-4
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) có phương trình: d:x−124=y−93=z−11;P:3x+5y−z−2=0. Tìm tọa độ giao điểm.
A. (0;0;1)
B. (0;0;2)
C. (0;0;-2)
D. (1;2;-2)
Tập xác định của hàm số y=1−x−5là
A. −∞;1
B. ℝ\1
C. 1;+∞
D. R
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x-2x2-3x-4 là:
B. 3
D. 4