Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạovới mặt phẳng (SAB) một góc 300 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V=6a33
B. V=2a33
C. V=2a33
D. V=2a3
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng a2 . Tính thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD.
A. V =πa32
B. 2πa36
C. πa36
D. 2πa32
Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a.
A. R = 3a3
B. R = a
C. R = 2a3
D. R = a3
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V=2a32
B. V=2a36
C. V=14a32
D. V=14a36
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 4 mặt phẳng.
B. 3 mặt phẳng.
C. 6 mặt phẳng.
D. 9 mặt phẳng.
Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r=4 và chiều cao h=42
A. V=128π
B. V=642π
C. V=32π
D. V=322π
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=23x3-mx2-2(3m2-1)x+23 có hai điểm cực trị có hoành độ x1,x2 sao cho x1x2+2(x1+x2)=1
A. m=0
B. m=-23
C. m=23
D. m=-12
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x3-3(m+1)x2+12mx-3m+4(C) có hai điểm cực trị là A và B sao cho hai điểm này cùng với điểm C-1;-92 lập thành tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm
A. m=12
B. m=-2
C. m=2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y=-x3+3mx+1 có 2 điểm cực trị A,B sao cho tam giác OAB vuông tại O( với O là gốc tọa độ ).
A. m=32
B. m=-13
C. m=1
D. m=12
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3-3mx2+(m-1)x+2có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số có hoành độ dương
A. 0≤m≤1
B. m≥1
C. m≥0
D. m>1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=(m+1)x4-mx2+32 chỉ có cực tiểu mà không có cực đại
A. m<-1
B. -1≤m≤0
C. m>1
D. -1≤m<0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mx4+(m2-9)x2+10 có 3 điểm cực trị
B. m < -3
C. 0<m≤3
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=13x3-mx2+(2m-1)x-3 có cực trị.
A. m ≠ 1.
B. ∀m
C. m≤1
D. m≥1
Cho hàm số y=14x4-2x2+3 có đồ thị là (C). Diện tích tam giác có các đỉnh là các điểm cực trị của đồ thị (C) là:
A. m = 8.
B. m = 16
C. m = 32
D. m = 4
Cho khối nón có bán kính đáy r=3 và chiều cao ℎ = 4. Tính thể tích ? của khối nón đã cho.
A. V = 16π3
B. V = 16π33
C. V = 12π
D. V = 4π
Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3-3x là
A. 45
B. 2
C.25
D. 4
Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y=x4-2mx2+2m+m4 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác đều
A. Không tồn tại m
C. m=33.
D. m=±3.
Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số:y=x4-2(m+1)x2+m2 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân
B. m = 0.
D. m = -1.
Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y=x4-2m2x2+1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân
A. m = -1.
B. m ≠ 0.
C. m = 1.
D. m=±1.
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y=mx4+(m2-4m+3)x2+2m-1 có ba điểm cực trị
A. m∈(-∞;0).
B. m∈(0;1)∪(3;+∞).
C. m∈(-∞;0)∪(1;3).
D. m∈(1;3).
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y=mx4+(m-1)x2+m chỉ có đúng một cực trị
A. 0<m≤1.
D. 0≤m≤1.
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số: y=13mx3-(m-1)x2+3(m-2)x+16 đạt cực trị tại x1,x2 thỏa mãn x1+2x2=1
A. 1-62<m<1+62.
C. m∈1-62;1+62\0.
D. m=2.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình: log32x+log32x+1-2m-1=0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn 1;33 ?
A. -1≤m≤3.
B. 0≤m≤2.
C. 0≤m≤3.
D. -.-1≤m≤2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình: x2-3x+2≤0 cũng là nghiệm của bất phương trình mx2+(m+1)x+m+1≥0?
A. m≤-1.
B. m≤-47.
C. m≥-47.
D. m≥-1.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x2-4x+5=m+4x-x2 có đúng 2 nghiệm dương?
A. 1≤m≤3
B. -3<m<5.
C. -5<m<3.
D. -3≤m<3.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 2x+1=x+m có nghiệm thực?
A. m≥2
B. m≤2
C. m≥3
D. m≤3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x3-3x2-9x-m có đúng 1 nghiệm?
A. -27≤m≤5
B. m<-5 hoặc m>27
C. m<-27 hoặc m>5
D. -5≤m≤27
Tìm mối liên hệ giữa các tham số a và b sao cho hàm số y=f(x)=2x + asinx + bcosx luôn tăng trên ℝ
A. 1a+1b=
B. a+b=23
C. a2+b2≤4
D. a+2b ≥1+23
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số α và β sao cho hàm số
luôn giảm trên ℝ?
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y=2x2+(1-m)x+1+mx-m đồng biến trên khoảng (1;+∞) ?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y=x2-2mx+m+2x-m đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. Hai.
B. Bốn.
C. Vô số.
D. Không có.
Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = -x4+(2m-3)x2+m nghịch biến trên khoảng (1;2) là (-∞;pq] , trong đó phân số pq tối giản và q>0. Hỏi tổng p+q là?
A. 5.
B. 9.
C. 7.
D. 3.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = f(x) = mx33 + 7mx2+14x-m+2 giảm trên nửa khoảng [1;+∞)?
A. -∞;-1415
B. (-∞;-1415]
C. -2;-1415
D. [-1415;+∞)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = tanx - 2tanx - m đồng biến trên khoảng 0;π4 ?
A. 1≤m<2
B. m≤0;1≤m<2
C. m≥2
D. m≤0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = 13x3-12mx2+2mx-3m+4 nghịch biến trên một đoạn có độ dài là 3?
A. m=-1;m=9
B. m=-1
C. m=9
D. m=1;m=-9
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x4-2(m-1)x2+m-2 đồng biến trên khoảng (1;3)?
A. m∈[-5;2)
B. m ∈(-∞;2]
C. m∈(2;+∞)
D. m∈(-∞;-5)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x3-6x2+mx+1 đồng biến trên khoảng (0;+∞)?
A. m≤0
B. m≤12
D. m≥12
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = mx+4x+m giảm trên khoảng (-∞;1)?
A. -2<m<2
B. -2≤m≤-1
C. -2<m≤-1
D. -2≤m≤2
Tìm số nguyên m nhỏ nhất sao cho hàm số y = (m+3)x - 2x + m luôn nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?
A. m=1-
C. m=0
D. Không có m.
Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m sao cho hàm số y = x33 + mx2 - mx - m luôn đồng biến trên ℝ?
A. m = -5
B. m = 0
C. m=-1
D. m=-6