Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Cho dãy số un thỏa mãn un=un-1+6, ∀n⩾2 và log2u5+log2u9+8=11. Đặt Sn=u1+u2+...+un. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn Sn⩾20172018.
A. 2587.
B. 2590.
C. 2593.
D. 2584.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2sin2x+3cos2x=m.3sin2x có nghiệm?
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Gọi S=(a;b) là tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình log2(mx-6x3)+log13(-14x2+29x-2)=0 có 3 nghiệm phân biệt. Khi đó hiệu H=b-a bằng
A. 52
B. 12
C. 23
D. 53
Tập nghiệm của bất phương trình 132x-1⩾13 là
Cho a,b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG?
Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình log22x+log2x=174
A. 174
B. 14
C. 32
D. 12
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
Cho hàm số y=x3+3x2-2 có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
Cho hàm số y=x3-6x2+9x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
Cho hàm số bậc 3 có dạng: y=f(x)=ax3+bx2+cx+d.
Hãy chọn đáp án đúng?
A. Đồ thị IV xảy ra khi a>0 và f'(x)=0 có nghiệm kép.
B. Đồ thị II xảy ra khi a≠0 và f'(x)=0 có hai nghiệm phân biệt.
C. Đồ thị I xảy ra khi a<0 và f'(x)=0 có hai nghiệm phân biệt.
D. Đồ thị III xảy ra khi a>0 và f'(x)=0 vô nghiệm.
Cho hàm số y=x4+bx2+c có đồ thị (C). Chọn khẳng định đúng nhất:
A. Đồ thị (C) có ít nhất một điểm cực đại.
B. Đồ thị (C) có đúng một điểm cực tiểu.
C. Đồ thị (C) có ít nhất một điểm cực tiểu.
D. Đồ thị (C) có đúng một điểm cực đại.
Giả sử hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ. Khi đó
Giả sử hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ. Khi đó:
Giả sử hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị là hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Cho hàm số y=x4-m2+1x2+3. Đồ thị nào dưới đây có thể là đồ thị của hàm số đã cho?
Cho hàm số y=x-m2-1x+1. Các đồ thị nào dưới đây có thể là đồ thị biểu diễn hàm số đã cho?
A. Hình (I) và (II).
B. Hình (I).
C. Hình (I) và (III).
D. Hình (III).
Đồ thị hàm số y=x+1x-1 là hình vẽ nào trong các hình vẽ sau:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên dưới đây:
Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên trên là hàm số nào dưới đây:
Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng B là
Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3 và ACB⏜=300. Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC
Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=6, AD=3, A'C=3 và mặt phẳng (AA'C'C) vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng (AA'C'C), (AA'B'B) tạo với nhau góc α thỏa mãn tanα=34. Thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ bằng
A. V=8
B. V=12
C. V=10
D. V=6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 22, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3. Mặt phẳng α qua A và vuông góc với SC cắt cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt đáy. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC.
Cho khối nón có bán kính r=5 và chiều cao h=3. Tính thể tích V của khối nón
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có BB'=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=a2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD=3a2, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh BC=a6. Góc giữa mặt phẳng (AB'C) và mặt phẳng (BCC'B') là 600. Tính thể tích khối đa diện AB'CA'C'
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a3. Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Số đo của góc giữa hai mặt phẳng (BA’C) và (DA’C) là
A. 900
B. 600
C. 300
D. 450
Một hình đa diện có các mặt là các tam giác thì số mặt M và số cạnh C của đa diện đó thỏa mãn hệ thức nào dưới đây
A. 3C=2M
B. C=2M
C. 3M=2C
D. 2C=M
Cho hình trụ có bán kính đáy r=5 (cm) và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 (cm). Diện tích xung quanh của hình trụ là
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích khối trụ đã cho
A. 18πa3
B. 4πa3
C. 8πa3
D. 16πa3
Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a; SA⊥(ABCD); SA=a3. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng:
Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng a. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân có góc ở đáy bằng 450. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình nón.
Cho tứ diện đều ABCD có mặt cầu nội tiếp là S1 và mặt cầu ngoại tiếp là S2. Một hình lập phương ngoại tiếp S2 và nội tiếp trong mặt cầu S2. Gọi r1, r2, r3 lần lượt là bán kính các mặt cầu S1, S2, S3. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho tứ diện ABCD biết AB=BC=CA=4, AD=5, CD=6, BD=7. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 600.
B. 1200.
C. 300.
D. 1500.
Ba quả bóng dạng hình cầu có bán kính bằng 1 đôi một tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với mặt phẳng (P). Mặt cầu (S) bán kính bằng 2 tiếp xúc với ba quả bóng trên. Gọi M là điểm bất kì trên (S), MH là khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P). Giá trị lớn nhất của MH là
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA=2, SB=6, SC=9. Độ dài cạnh SD là
B. 11.
D. 8.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3, BC = 4, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 4. Gọi AM, AN lần lượt là chiều cao các tam giác SAB và SAC. Thể tích khối tứ diện AMNC là