Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Tìm nghiệm của phương trình log2(1-x) =2
A. x = -4
B. x = -3
C. x = 3
D. x = 5
Tích phân ∫0100x.e2x bằng
Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y ?
Cho logax=3, logbx=4 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = logabx
A. P = 712
B. P = 112
C. P =12
D. P = 127
Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x23+x3
Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log32x-m.log3x+2m-7=0 có hai nghiệm thực x1;x2 thỏa mãn x1x2=81
A. m = -4
B. m = 4
C. m = 81
D. m = 44
Tìm nguyên hàm của hàm số y = 1212x
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1;2;3) và mặt phẳng(P): 2x-2y-z-4=0. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H. Tìm tọa độ H.
A. H(-1;4;4)
B. H(-3;0;-2)
C. H(3;0,2)
D. H(1;-1;0)
Tìm tập xác định D của hàm số y = (x-1)13
A. D = (-∞; 1)
B. D = (1; +∞)
C. D =R
D. D = R \ {1}
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = cos x2
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log22x -5log2x +4 ≥0
Cho hàm số F(x) = ∫xx2+1dx Biết F(0) = 43khi đó F(22)bằng
A. 3
B. 85/4
C. 19
D. 10
Xét các số phức z = a + bi(a,b∈ℝ) thỏa mãn điều kiện |z - 4 - 3i| = 5. Tính P = a + b khi giá trị biểu thức |z + 1 - 3i| + |z - 1 + i| đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 10
B. P = 4
C. P = 6
D. P = 8
Tìm tập xác định D của hàm số y = log5x-3x+2
A. D = R \ {-2}
B. D = (-∞; -2) ∪ [3; +∞)
C. D = (-2; 3)
D. D = (-∞; -2) ∪ (3; +∞)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M (3;-1;-2) và mặt phẳng (α): 3x-y+2z+4=0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (α)?
A. 3x+y-2z-14=0
B. 3x-y+2z+6=0
C. 3x-y+2z-6=0
D. 3x-y-2z+6=0
Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P = logab3+loga2b6 Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. P = 9 logab
B. P = 27logab15
C. P = 15logab
D. P = 6logab
Cho số phức z = a + bi(a,b∈ℝ) thỏa mãn z + 2 + i - |z|(1+i) = 0 và |z| > 1. Tính P = a + b
A. P = -1
B. P = -5
C. P = 3
D. P = 7
Cho a là số thực dương khác 1. Tính I = logaa
A. I = 12
B. I = 0
C. I = -2
D. I = 2
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4z2 - 4z + 3. Giá trị của |z1| + |z2| bằng
A. 32
B. 23
C. 3
D. 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;-2;-3), B(-1;4;1) và đường thẳng d: x+21=y-2-1=z+32. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và song song với d ?
A. x1=y-11=z+12
B. x1=y-2-1=z+22
C. x1=y-1-1=z+12
D. x-11=y-1-1=z+12
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A. z = -2 + i
B. z = 1 - 2i
C. z = 2 + i
D. z = 1 + 2i
Cho phương trình 4x+2x+1-3=0. Khi đặt t =2x ta được phương trình nào dưới đây?
A. 2t2-3=0
B. t2+t-3=0
C. 4t-3=0
D. t2+2t-3=0
Cho hai số phức z1, z2. Chọn mệnh đề đúng
A. Nếu |z1| = |z2| thì z1 = z2¯
B. Nếu z1 = z2¯ thì |z1| = |z2|
C. Nếu |z1| = |z2| thì z1 = z2
D. Nếu |z1| = |z2| thì thì các điểm biểu diễn cho z1và z2 tương ứng trên mặt phẳng tọa độ sẽ đối xứng nhau qua gốc tọa độ O
Gọi số phức z = a + bi(a,b∈ℝ) thỏa mãn |z-1| = 1 và (1+i)(z¯-1) có phần thực bằng 1 đồng thời z không là số thực. Khi đó a, b bằng
A. a.b = 1
B. a.b = 2
C. a.b = -2
D. a.b = -1
Đạo hàm của hàm số f(x)=23x-1
Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn số phức (z-z¯)2 với z = a+bi(a,b∈ℝ, b≠0). Chọn kết luận đúng.
A. M thuộc tia Ox
B. M thuộc tia Oy
C. M thuộc tia đối của tia Ox
D. M thuộc tia đối của tia Oy
Đạo hàm của hàm số y=sin2x là:
A. y’=2cos2x
B. y’=cos2x
C. y’=2cosx
D. y’=-2cos2x
Tìm số phức z thỏa mãn |z-2| = |z| và |z+1|(z¯-i) là số thực.
A. z = 1 - 2i
B. z = -1 - 2i
C. z = 2 - i
Cho số phức z thỏa mãn z(2-i) + 13i = 1. Tính mô đun của số phức z.
A. |z| = 34
B. |z| = 34
C. |z| = 5343
D. |z| = 343
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-5)2+(y-1)2+(z+2)2=9. Tính bán kính R của (S)?
A. R=3
B. R=18
C. R=9
D. R=6
Cho số phức z thỏa mãn (3-4i)z - 4z = 8. Trên mặt phẳng tọa độ, khoảng cách từ gốc tọa độ đến điểm biểu diễn số phức z thuộc tập nào?
A. (94;+∞)
B. (14;54)
C. (0;14)
D. (12;94)
Đạo hàm của hàm số y=3x là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): x+y+z-6=0 . Điểm nào dưới đây không thuộc (α) ?
A. N(2;2;2)
B. Q(3;3;0)
C. P(1;2;3)
D. M(1;-1;1)
Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được s(t) km là hàm phụ thuộc thời gian t tính bằng giây (s) theo phương trình s(t)= et2+3+2t.e3t+1(km). Hỏi vận tốc (km/s) của tên lửa sau 1 giây là bao nhiêu
A. 5e4
B. 3e4
C. 9e4
D. 10e4
Một vật chuyển động theo quy luật s=13t3+6t2 trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu mét/giây?
A. 27
B. 144
C. 243
D. 36
Tính I=limx→asin x - sin ax-a
A.I=cos a
B. I=sin a
C. I=2 cos a
D. I= sin a.cos a
Một chất chuyển động theo quy luật s=6t2-t3 (trong đó t là khoảng thừi gian tính bằng giây mà chất điểm bắt đầu chuyển động). Tính thời điểm t(giây) mà tại đó vận tốc (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
A. t = 1
B. t = 3
C. t = 2
D. t = 4
Một chất điểm chuyển động theo phương trình s=-13t3+6t2 với t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Hỏi trong khoảng thời gian 9s, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 27m/s
B. 144m/s
C. 243m/s
D. 36m/s
Một chất điểm chuyển động theo phương trình s=t3+3mt2-(2m-1)t+1; với t tính bằng giây (S) và S tính bằng mét (m). Nếu vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1s là 2m/s thì
A. m=-1/2
B. m=0
C. m=1/2
D. m=1/8
Một chất điểm chuyển động có phương trình s=2t4+6t2-3t+1 với t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Hỏi gia tốc tại thời điểm t = 3s là bao nhiêu?
A.76 m/s2
B. 228 m/s2
C. 88 m/s2
D. 64 m/s2